Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
sorry
['sɔri]
|
tính từ
( sorry to do something / that ...) cảm thấy buồn và hối tiếc; lấy làm buồn
chúng tôi rất lấy làm buồn khi được tin bố anh mất
tôi lấy làm tiếc phải nói rằng tôi không thể nhận việc được
tôi sẽ lấy làm buồn nếu anh cứ cho là tôi đã ghét anh
( sorry for / about something ) rất hổ thẹn và hối hận (nhất là về việc đã qua); xin lỗi
anh có ân hận về việc anh đã làm hay không?
nếu anh nói anh có lỗi (nếu anh xin lỗi), chúng tôi sẽ bỏ qua sự việc đã xảy ra
biểu thị sự hối tiếc, bất đồng hoặc từ chối nhẹ nhàng và để xin lỗi và xin tha thứ
Anh cho tôi mượn 1 pao được không? - Thật đáng tiếc, tôi không thể cho mượn được
Rất tiếc là tôi không đồng ý với anh
tôi xin lỗi đã đến muộn
(dạng so sánh hơn là sorrier và dạng cực cấp là sorriest ) nghèo nàn và tiều tụy; đáng thương hại; thiểu não
một cảnh tượng thiểu não
ngôi nhà ở trong tình trạng tiều tụy
lời xin lỗi đáng buồn (lời xin lỗi không có giá trị)
thông cảm với ai; cảm thấy thương hại hoặc không tán thành
Tôi thông cảm với bất cứ ai phải lái xe trong kiểu thời tiết như thế này
nếu nó không nhận thức hết hậu quả hành động của nó thì thật là đáng thương cho nó
thà cẩn thận còn hơn là để xảy ra điều đáng tiếc; cẩn tắc vô ưu
xem figure
thán từ
(dùng để xin lỗi, đưa ra lời bào chữa...)
Xin lỗi, tôi đã chạm vào khuỷu tay bà phải không?
Thật đáng tiếc, tôi không biết cô ta ở đâu
(dùng để yêu cầu ai nhắc lại cái gì mình đã không nghe chính xác); anh nói gì ạ; gì ạ
Tôi đói rồi - Gì ạ? - Tôi nói là tôi đói rồi
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
sorry
|
sorry
sorry (adj)
  • apologetic, regretful, remorseful, repentant, sad, unhappy
    antonym: glad
  • wretched, miserable, pitiful, forlorn, pathetic, poor
    antonym: fine