Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
wear
[weə]
|
danh từ
sự mặc quần áo
bộ quần áo để mặc mùa thu/hàng ngày
cái sơ mi tôi đang mặc
vải bông thích hợp để mặc mùa hè
(nhất là trong từ ghép) những cái để mặc; quần áo
quần áo đàn ông
quần áo lót
quần áo phụ nữ
quần áo trẻ em
đồ đi ở chân (giày dép, vớ...)
quần áo thể thao
sự hao mòn, sự tổn hại, sự mất chất lượng (do sử dụng gây ra)
không bao giờ mòn rách
tấm thảm đã sờn rất nhiều
sự chịu mòn, sự bền; khả năng có thể được tiếp tục sử dụng
cái áo cũ này còn mặc được chán
ngoại động từ wore ; worn
mang, đeo; mặc; để (râu, tóc); đội (mũ)
đeo kính mát
để một bộ ria
để tóc dài
đội mũ
để râu
đeo nhẫn/đồng hồ
bà ta chẳng bao giờ mặc quần áo màu xanh lá cây
(thông tục) chịu, chấp nhận
nó muốn đi thuyền một mình, nhưng chắc bố mẹ nó không chịu
có (vẻ), tỏ (vẻ), tỏ ra
có vẻ bối rối
Gương mặt cô ta cau lại có vẻ bối rối
căn nhà có vẻ bị bỏ phế
xói mòn; dùng mòn
Tôi dùng mòn đôi vớ đến thủng ra
Lũ trẻ hàng ngày đi bộ đến trường đã tạo ra một con đường mòn băng qua cánh đồng
nước chảy liên tục khiến đá mòn nhẵn
chữ khắc trên bia mộ mờ đi quá, hầu như không đọc
nội động từ
mòn, bị mòn
những tấm ra trải giừơng bị mòn đi ở giựađươc nữa
bền
Anh nên chọn thứ vải nào thật bền
Dù đã luống tuổi, bà ấy trông vẫn còn trẻ
Chuyên ngành Anh - Việt
wear
[weə]
|
Kinh tế
sự hao mòn
Kỹ thuật
sự mài mòn, sự hao mòn
Toán học
sóng hư mòn
Vật lý
sóng hư mòn
Xây dựng, Kiến trúc
sự mài mòn, sự hao mòn
Từ điển Anh - Anh
wear
|

wear

wear (wâr) verb

wore (wôr, wōr), worn (wôrn, wōrn), wearing, wears

 

verb, transitive

1. To carry or have on the person as covering, adornment, or protection: wearing a jacket; must wear a seat belt.

2. To carry or have habitually on the person, especially as an aid: wears glasses.

3. To display in one's appearance: always wears a smile.

4. To bear, carry, or maintain in a particular manner: wears her hair long.

5. To fly or display (colors). Used of a ship, jockey, or knight.

6. To damage, diminish, erode, or consume by long or hard use, attrition, or exposure. Often used with away, down, or off: rocks worn away by the sea; shoes worn down at the heels.

7. To produce by constant use, attrition, or exposure: eventually wore hollows in the stone steps.

8. To bring to a specified condition by long use or attrition: wore the clothes to rags; pebbles worn smooth.

9. To fatigue, weary, or exhaust: Your incessant criticism has worn my patience.

10. Nautical. To make (a sailing ship) come about with the wind aft.

verb, intransitive

1. a. To last under continual or hard use: a fabric that will wear. b. To last through the passage of time: a friendship that wears well.

2. To break down or diminish through use or attrition: The rear tires began to wear.

3. To pass gradually or tediously: The hours wore on.

4. Nautical. To come about with stern to windward.

noun

1. The act of wearing or the state of being worn; use: The coat has had heavy wear.

2. Clothing, especially of a particular kind or for a particular use. Often used in combination: rainwear; footwear.

3. Gradual impairment or diminution resulting from use or attrition.

4. The ability to withstand impairment from use or attrition: The engine has plenty of wear left.

phrasal verb.

wear down

To break down or exhaust by relentless pressure or resistance. wear off

To diminish gradually in effect: The drug wore off. wear out

1. To make or become unusable through long or heavy use.

2. To use up or consume gradually.

3. To exhaust; tire.

4. Chiefly Southern U.S.. To punish by spanking: I'm going to wear you out!

 

idiom.

wear the pants or wear the trousers Informal

To exercise controlling authority in a household.

wear thin

1. To be weakened or eroded gradually: Her patience is wearing thin.

2. To become less convincing, acceptable, or popular, as through repeated use: excuses that are wearing thin.

 

 

[Middle English weren, from Old English werian.]

wearʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
wear
|
wear
wear (n)
  • deterioration, wear and tear, friction, abrasion, scuffing, attrition, erosion, corrosion
  • attire (formal), dress, clothing, clothes, garments, uniform, costume, apparel, garb
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]