danh từ
 sự mặc quần áo
 bộ quần áo để mặc mùa thu/hàng ngày
 cái sơ mi tôi đang mặc
 vải bông thích hợp để mặc mùa hè
 (nhất là trong từ ghép) những cái để mặc; quần áo
 quần áo đàn ông
 quần áo lót
 quần áo phụ nữ
 quần áo trẻ em
 đồ đi ở chân (giày dép, vớ...)
 quần áo thể thao
 sự hao mòn, sự tổn hại, sự mất chất lượng (do sử dụng gây ra)
 không bao giờ mòn rách
 tấm thảm đã sờn rất nhiều
 sự chịu mòn, sự bền; khả năng có thể được tiếp tục sử dụng
 cái áo cũ này còn mặc được chán
 mang, đeo; mặc; để (râu, tóc); đội (mũ)
 đeo kính mát
 để một bộ ria
 để tóc dài
 đội mũ
 để râu
 đeo nhẫn/đồng hồ
 bà ta chẳng bao giờ mặc quần áo màu xanh lá cây
 (thông tục) chịu, chấp nhận
 nó muốn đi thuyền một mình, nhưng chắc bố mẹ nó không chịu
 có (vẻ), tỏ (vẻ), tỏ ra
 có vẻ bối rối
 Gương mặt cô ta cau lại có vẻ bối rối
 căn nhà có vẻ bị bỏ phế
 xói mòn; dùng mòn
 Tôi dùng mòn đôi vớ đến thủng ra
 Lũ trẻ hàng ngày đi bộ đến trường đã tạo ra một con đường mòn băng qua cánh đồng
 nước chảy liên tục khiến đá mòn nhẵn
 chữ khắc trên bia mộ mờ đi quá, hầu như không đọc
nội động từ
 mòn, bị mòn
 những tấm ra trải giừơng bị mòn đi ở giựađươc nữa
 bền
 Anh nên chọn thứ vải nào thật bền
 Dù đã luống tuổi, bà ấy trông vẫn còn trẻ