Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 5 từ điển
Từ điển Anh - Việt
trust
[trʌst]
|
danh từ
sự tín nhiệm, lòng tin, sự tin cậy
tin cậy ai, tín nhiệm ai
sự bội tín
anh cứ tin vào lời tôi
niềm hy vọng, kỳ vọng, sự tin tưởng, sự trông mong
anh là nguồn hy vọng duy nhất của tôi, tôi chỉ biết trông mong vào anh
sự giao phó, sự phó thác, sự uỷ thác
giao phó cho ai trông nom, uỷ thác cho ai
được giao phó, được uỷ thác
uỷ thác
(pháp lý) trông nom một tài sản được uỷ thác
trách nhiệm
một chức vị có trách nhiệm lớn
(thương nghiệp) sự mua chịu, sự bán chịu
cung cấp hàng chịu
giao hàng chịu
(kinh tế) tơrơt
ngoại động từ
tin, tin cậy, tín nhiệm; trông cậy, tin tưởng
tuyệt đối tin ai
lời nói của nó không thể tin được
anh không thể tin vào những lời báo chí viết
hy vọng, kỳ vọng
chúng tôi hy vọng sẽ nhận được tấm séc vào thời điểm sớm nhất (vào lúc nào thuận tiện nhất cho ông)
tôi hy vọng rằng anh vẫn khoẻ mạnh
tùy thuộc vào (ai) để làm, dùng, trông nom cái gì... một cách chu đáo hoặc an toàn
tôi biết tôi có thể giao phó con cái tôi cho anh được
cả cuộc đời tôi, tôi đã giao phó cho nó
tôi không thể phó mặc anh không trông nom dòm ngó gì đến
tôi nhờ anh bỏ lá thư này vào thùng được không?
tin vào cậu để mà quên ngày sinh nhật của tớ à!
bán chịu, cho chịu
anh có thể cho hắn chịu bao nhiêu cũng được
tin ở ai/cái gì
tin ở thượng đế
anh phải tin vào chính khả năng xét đoán của anh
phó mặc cho
phó mặc cho sự may rủi/số phận/vận may
Chuyên ngành Anh - Việt
trust
[trʌst]
|
Kinh tế
tờ rớt, xí nghiệp liên hợp
Kỹ thuật
sự tin tưởng; tờrớt, tín dụng
Toán học
sự tin tưởng; tờrớt, tín dụng
Từ điển Việt - Việt
trust
|
danh từ
Liên minh nhiều xí nghiệp để giảm cạnh tranh nắm thị trường,...
Từ điển Anh - Anh
trust
|

trust

trust (trŭst) noun

1. Firm reliance on the integrity, ability, or character of a person or thing.

2. Custody; care.

3. Something committed into the care of another; charge.

4. a. The condition and resulting obligation of having confidence placed in one: violated a public trust. b. One in which confidence is placed.

5. Reliance on something in the future; hope.

6. Reliance on the intention and ability of a purchaser to pay in the future; credit.

7. Abbr. tr. Law. a. A legal title to property held by one party for the benefit of another. b. The confidence reposed in a trustee when giving the trustee legal title to property to administer for another, together with the trustee's obligation regarding that property and the beneficiary. c. The property so held.

8. A combination of firms or corporations for the purpose of reducing competition and controlling prices throughout a business or an industry.

verb

trusted, trusting, trusts

 

verb, intransitive

1. To have or place reliance; depend: Trust in the Lord. Trust to destiny.

2. To be confident; hope.

3. To sell on credit.

verb, transitive

1. To have or place confidence in; depend on.

2. To expect with assurance; assume: I trust that you will be on time.

3. To believe: I trust what you say.

4. To place in the care of another; entrust.

5. To grant discretion to confidently: Can I trust them with the boat?

6. To extend credit to.

idiom.

in trust

In the possession or care of a trustee.

 

[Middle English truste, perhaps from Old Norse traust, confidence.]

trustʹer noun

Synonyms: trust, faith, confidence, reliance, dependence. These nouns denote a feeling of certainty that a person or thing will not fail. Trust implies depth and assurance of feeling that is often based on inconclusive evidence: The new President said he would try to justify the trust the electorate had placed in him. Faith connotes unquestioning, often emotionally charged belief: "Faith and knowledge lean largely upon each other in the practice of medicine" (Peter M. Latham). "Often enough our faith beforehand in an uncertified result is the only thing that makes the result come true" (William James). Confidence, which suggests less emotional intensity, frequently implies stronger grounds for assurance: "Confidence is a plant of slow growth in an aged bosom: youth is the season of credulity" (William Pitt). Reliance connotes a confident and trustful commitment to another: "What reliance could they place on the protection of a prince so recently their enemy?" (William Hickling Prescott). Dependence suggests reliance on the help or support of another to whom one is often subordinate: "I fared like a distressed Prince who calls in a powerful Neighbor to his Aid . . . when I had once called him in, I could not subsist without Dependence on him" (Richard Steele). See also synonyms at care, rely.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
trust
|
trust
trust (v)
  • have faith in, rely on, believe, depend on, confide in, have confidence in, count on, bank on, be sure about
    antonym: distrust
  • hope, believe, expect, assume, suppose, presume
    antonym: despair
  • entrust, confide, assign, consign, commit
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]