danh từ
 sự tín nhiệm, lòng tin, sự tin cậy
 tin cậy ai, tín nhiệm ai
 sự bội tín
 anh cứ tin vào lời tôi
 niềm hy vọng, kỳ vọng, sự tin tưởng, sự trông mong
 anh là nguồn hy vọng duy nhất của tôi, tôi chỉ biết trông mong vào anh
 sự giao phó, sự phó thác, sự uỷ thác
 giao phó cho ai trông nom, uỷ thác cho ai
 được giao phó, được uỷ thác
 uỷ thác
 (pháp lý) trông nom một tài sản được uỷ thác
 trách nhiệm
 một chức vị có trách nhiệm lớn
 (thương nghiệp) sự mua chịu, sự bán chịu
 cung cấp hàng chịu
 giao hàng chịu
 (kinh tế) tơrơt
ngoại động từ
 tin, tin cậy, tín nhiệm; trông cậy, tin tưởng
 tuyệt đối tin ai
 lời nói của nó không thể tin được
 anh không thể tin vào những lời báo chí viết
 hy vọng, kỳ vọng
 chúng tôi hy vọng sẽ nhận được tấm séc vào thời điểm sớm nhất (vào lúc nào thuận tiện nhất cho ông)
 tôi hy vọng rằng anh vẫn khoẻ mạnh
 tùy thuộc vào (ai) để làm, dùng, trông nom cái gì... một cách chu đáo hoặc an toàn
 tôi biết tôi có thể giao phó con cái tôi cho anh được
 cả cuộc đời tôi, tôi đã giao phó cho nó
 tôi không thể phó mặc anh không trông nom dòm ngó gì đến
 tôi nhờ anh bỏ lá thư này vào thùng được không?
 tin vào cậu để mà quên ngày sinh nhật của tớ à!
 bán chịu, cho chịu
 anh có thể cho hắn chịu bao nhiêu cũng được
 tin ở ai/cái gì
 tin ở thượng đế
 anh phải tin vào chính khả năng xét đoán của anh
 phó mặc cho
 phó mặc cho sự may rủi/số phận/vận may