Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
trick
[trik]
|
danh từ
trò gian trá; trò bịp bợm
chơi xỏ ai; chơi khăm ai
chúng ta phải bày mưu để vượt qua bọn lính gác
anh không thể lừa tôi bằng cái trò cũ rích ấy đâu!
lại giở những trò xỏ lá; giở trò ma mãnh
ảo ảnh của ánh sáng
câu hỏi gài bẫy
thuật chụp ảnh ghép hình
mánh lới; thủ thuật; bí quyết
bí quyết là phải nín thở khi nhắm bắn
trước khi các hoạ sĩ nắm được thủ pháp về luật phối cảnh
những mánh lới ảo thuật
để tôi chỉ cho anh vài mánh lới đánh bài
thói quen đặc trưng; kiểu cách; cung cách
Nó có cái thói quái dị là cứ nói 'Hay lắm! ' sau mỗi câu
(những quân bài trong) một ván bài
thắng một ván bài
anh thua bao nhiêu ván rồi?
những trò trở trêu của số mệnh
xem job
mọi/bất cứ mánh khoé nào có thể dùng được
có kế hoạch dự phòng
anh có mạnh khoẻ không?
xem miss
xem teach
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (câu nói của trẻ em khi đi các nhà xin bánh kẹo và doạ sẽ phá phách nếu không cho)
mánh lới nhà nghề; mánh khoé nghề nghiệp
ngoại động từ
lừa, đánh lừa, lừa gạt
lừa ai khiến người đó phải làm gì
lừa gạt ai lấy cái gì
trang trí; trang điểm
Chuyên ngành Anh - Việt
trick
[trik]
|
Kỹ thuật
thủ thuật, mẹo (nhỏ)
Toán học
thủ thuật, mẹo (nhỏ)
Vật lý
thủ thuật, mẹo (nhỏ)
Từ điển Anh - Anh
trick
|

trick

trick (trĭk) noun

1. An act or a procedure intended to achieve an end by deceptive or fraudulent means. See synonyms at artifice.

2. A mischievous action; a prank.

3. A stupid, disgraceful, or childish act or performance.

4. a. A peculiar trait or characteristic; a mannerism: "Mimicry is the trick by which a moth or other defenseless insect comes to look like a wasp" (Marston Bates). b. A peculiar event with unexpected, often deceptive results: "One of history's cruelest tricks is to take words that sounded good at the time and make them sound pretty stupid" (David Owen). c. A deceptive or illusive appearance; an illusion: a trick of sunlight.

5. a. A special skill; a knack: Is there a trick to getting this window to stay up? b. A convention or specialized skill peculiar to a particular field of activity: learned the tricks of the winemaking trade.

6. A feat of magic or legerdemain.

7. A difficult, dexterous, or clever act designed to amuse.

8. Games. a. All the cards played in a single round, one from each player. b. One such round.

9. a. A period or turn of duty, as at the helm of a ship. b. Slang. A prison term.

10. Slang. a. An act of prostitution. b. A prostitute's customer. c. A session carried out by a prostitute with a client.

11. Slang. A robbery or theft.

verb, transitive & intransitive

tricked, tricking, tricks

To cheat or deceive or to practice trickery or deception.

adjective

1. Of, relating to, or involving tricks.

2. Capable of performing tricks: a trick dog.

3. Designed or made for doing a trick or tricks: trick cards; trick dice.

4. Weak, defective, or liable to fail: a trick knee.

phrasal verb.

trick out Informal or up)

To ornament or adorn, often garishly: was all tricked out in beads and fringe.

idiom.

do the trick or turn the trick

To bring about the desired result.

how's tricks Informal

Used to make a friendly inquiry about a person or that person's affairs.

not miss a trick

To be extremely alert: The teacher was known for not missing a trick.

 

[Middle English trik, from Old North French trique, from trikier, to deceive, probably from Vulgar Latin *triccāre, from Latin trīcārī, to play tricks, from trīcae, tricks.]

trickʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
trick
|
trick
trick (adj)
fake, false, artificial, bogus, hoax, pretend
antonym: real

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]