Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
perspective
[pə'spektiv]
|
danh từ
nghệ thuật vẽ những vật hình khối trên một mặt phẳng tạo cho chúng ta cảm giác thật về chiều rộng, chiều cao, chiều sâu và vị trí của chúng trong mối quan hệ với nhau; phối cảnh, luật xa gần; hình phối cảnh; tranh vẽ theo luật xa gần
một bức tranh vẽ theo luật gần xa
cảnh trông xa; (nghĩa bóng) viễn cảnh
thấy được một cảnh trông xa của toàn thung lũng
một viễn cảnh riêng của lịch sử dân tộc
đúng/không đúng luật gần xa
triển vọng, tiền đồ
vẽ các toà nhà theo luật xa gần
hiểu các sự việc không đúng khía cạnh
anh ta nhìn các sự việc theo đúng triển vọng của chúng
nhìn các sự kiện theo triển vọng lịch sử của chúng
tính từ
theo luật xa gần; phối cảnh
hình phối cảnh
Chuyên ngành Anh - Việt
perspective
[pə'spektiv]
|
Kỹ thuật
cảnh, phối cảnh
Toán học
cảnh, phối cảnh
Vật lý
hình phối cảnh
Từ điển Anh - Anh
perspective
|

perspective

 

perspective (pər-spĕkʹtĭv) noun

1. The technique of representing three-dimensional objects and depth relationships on a two-dimensional surface.

2. a. A view or vista. b. A mental view or outlook: "It is useful occasionally to look at the past to gain a perspective on the present" (Fabian Linden).

3. The appearance of objects in depth as perceived by normal binocular vision.

4. a. The relationship of aspects of a subject to each other and to a whole: a perspective of history; a need to view the problem in the proper perspective. b. Subjective evaluation of relative significance; a point of view: the perspective of the displaced homemaker. c. The ability to perceive things in their actual interrelations or comparative importance: tried to keep my perspective throughout the crisis.

adjective

Of, relating to, seen, or represented in perspective.

[Middle English, science of optics (influenced by French perspective, perspective, alteration of Italian prospettiva, from prospetto, new, from Latin prōspectus). See prospect, from Medieval Latin perspectīva (ars) feminine of perspectīvus, optical, from perspectus past participle of perspicere, to inspect : per-, per- + specere, to look.]

perspecʹtival adjective

perspecʹtively adverb

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
perspective
|
perspective
perspective (n)
  • viewpoint, standpoint, outlook, point of view, view, perception, side, angle, take, evaluation, assessment
  • proportion, scale, ratio, size, depth, range, distance
  • lookout, vista, prospect, view, scene, outlook, overlook