Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
tongue
[tʌη]
|
danh từ
cái lưỡi (người)
lưỡi bò... làm thức ăn
tiếng; ngôn ngữ
anh ta nói tiếng Anh, nhưng tiếng mẹ đẻ của anh ta là tiếng Đức
dải nhô ra, vạt nhô ra
lưỡi giày
lưỡi (tức là quả lắc) chuông
một doi đất hẹp nhô ra biển
tia lửa nhọn đầu
các lưỡi lửa bập bùng quanh đống lửa đốt ngoài trời
chỉ nói thôi, nói luôn mồm
lém miệng; mau miệng
nói nhiều nghĩ ít
ăn nói lạ chứ!
xem bite
xem silver
xem evil
xem find
cố gắng phát âm đúng (một từ hoặc một tên khó)
xem edge
xem loose
xem loosen
xem tip
đưa lưỡi của mình ra ngoài môi (để bác sĩ khám hoặc (như) là một cử chỉ khiếm nhã)
khát thè lưỡi ra; cực kỳ khát nước
háo hức mong đợi cái gì
không có ý định nghiêm túc; mỉa mai, hài hước
(thông tục) có chuyện ngồi lê đôi mách, có tin đồn
chuyện tình bê bối của họ đã thực sự gây ra chuyện ngồi lê đôi mách
động từ
ngắt âm (sáo, kèn...) bằng lưỡi
Chuyên ngành Anh - Việt
tongue
[tʌη]
|
Hoá học
lưỡi; lưỡi đóng hộp || chế biến lưỡi
Kỹ thuật
miệng; bậc; tai; vấu; đuôi vát; sự vặn (lưỡi cưa cung); kim chỉ; ngọn lửa; lắp ghép (then) mộng
Sinh học
lưỡi; lưỡi đóng hộp || chế biến lưỡi
Toán học
lưỡi rung; lưỡi gà
Vật lý
lưỡi rung; lưỡi gà
Xây dựng, Kiến trúc
miệng; bậc; tai; vấu; đuôi vát; sự vặn (lưỡi cưa cung); kim chỉ; ngọn lửa; lắp ghép (then) mộng
Từ điển Anh - Anh
tongue
|

tongue

 

tongue (tŭng) noun

1. a. The fleshy, movable, muscular organ, attached in most vertebrates to the floor of the mouth, that is the principal organ of taste, an aid in chewing and swallowing, and, in human beings, an important organ of speech. b. An analogous organ or part in invertebrate animals, as in certain insects or mollusks.

2. The tongue of an animal, such as a cow, used as food.

3. A spoken language or dialect.

4. a. Speech; talk: If there is goodness in your heart, it will come to your tongue. b. The act or power of speaking: She had no tongue to answer. c. tongues Speech or vocal sounds produced in a state of religious ecstasy. d. Style or quality of utterance: her sharp tongue.

5. The bark or baying of a hunting dog that sees game: The dog gave tongue when the fox came through the hedge.

6. Something resembling a tongue in shape or function, as: a. The vibrating end of a reed in a wind instrument. b. A flame. c. The flap of material under the laces or buckles of a shoe. d. A spit of land; a promontory. e. A bell clapper. f. The harnessing pole attached to the front axle of a horse-drawn vehicle.

7. A protruding strip along the edge of a board that fits into a matching groove on the edge of another board.

verb

tongued, tonguing, tongues

 

verb, transitive

1. Music. To separate or articulate (notes played on a brass or wind instrument) by shutting off the stream of air with the tongue.

2. To touch or lick with the tongue.

3. a. To provide (a board) with a tongue. b. To join by means of a tongue and groove.

4. Archaic. To scold.

verb, intransitive

1. Music. To articulate notes on a brass or wind instrument.

2. To project: a spit of land tonguing into the bay.

idiom.

hold (one's) tongue

To be or keep silent.

lose (one's) tongue

To lose the capacity to speak, as from shock.

on the tip of (one's) tongue

On the verge of being recalled or expressed.

 

[Middle English, from Old English tunge.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
tongue
|
tongue
tongue (n)
language, patois, dialect, speech, idiom

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]