danh từ
cái lưỡi (người)
lưỡi bò... làm thức ăn
tiếng; ngôn ngữ
anh ta nói tiếng Anh, nhưng tiếng mẹ đẻ của anh ta là tiếng Đức
dải nhô ra, vạt nhô ra
lưỡi giày
lưỡi (tức là quả lắc) chuông
một doi đất hẹp nhô ra biển
tia lửa nhọn đầu
các lưỡi lửa bập bùng quanh đống lửa đốt ngoài trời
chỉ nói thôi, nói luôn mồm
lém miệng; mau miệng
nói nhiều nghĩ ít
ăn nói lạ chứ!
cố gắng phát âm đúng (một từ hoặc một tên khó)
đưa lưỡi của mình ra ngoài môi (để bác sĩ khám hoặc (như) là một cử chỉ khiếm nhã)
khát thè lưỡi ra; cực kỳ khát nước
háo hức mong đợi cái gì
không có ý định nghiêm túc; mỉa mai, hài hước
(thông tục) có chuyện ngồi lê đôi mách, có tin đồn
chuyện tình bê bối của họ đã thực sự gây ra chuyện ngồi lê đôi mách