Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
particular
[pə'tikjulə(r)]
|
tính từ
liên quan đến một người, một vật hơn là với những người hoặc vật khác; riêng biệt; cá biệt
riêng trong trường hợp này
những vấn đề riêng biệt của ông ta
có màu đặc biệt nào anh thích không?
hơn thông thường; đặc biệt; ngoại lệ
một vấn đề đặc biệt quan trọng
không có tầm quan trọng đặc biệt
không vì lý do gì đặc biệt
cô ấy đặc biệt thận trọng để không nấu quá lửa món thịt
( particular over / about something ) câu nệ đến từng chi tiết; kỹ lưỡng; cầu kỳ; khó chiều
cô ta rất cầu kỳ trong cách ăn mặc
cô ấy là người rất khó chiều
cầu kỳ trong sự sạch sẽ, trong chuyện tiền nong, trong hình thức bề ngoài
nói cụ thể, nói riêng
toàn bộ bữa ăn là ngon, riêng món rượu thì tuyệt hảo
danh từ
mẩu tin, chi tiết, sự kiện
đi sâu vào chi tiết
bản báo cáo của bà ấy đúng trong mọi chi tiết
ông ấy nêu đầy đủ chi tiết về tài sản bị mất trộm
nữ cảnh sát viên ghi những điều cần thiết về cá nhân anh ta (tên, địa chỉ...)
Chuyên ngành Anh - Việt
particular
[pə'tikjulə(r)]
|
Hoá học
đặc biệt, từng phần, riêng biệt
Kinh tế
riêng biệt
Kỹ thuật
đặc biệt, từng phần, riêng biệt
Tin học
đặc biệt
Toán học
riêng; đặc biệt
Từ điển Anh - Anh
particular
|

particular

particular (pər-tĭkʹyə-lər, pə-tĭkʹ-) adjective

Abbr. part.

1. Of, belonging to, or associated with a specific person, group, thing, or category; not general or universal: She has a particular preference for Chinese art.

2. Separate and distinct from others of the same group, category, or nature: We will make an exception in this particular case.

3. Worthy of note; exceptional: a piano performance of particular depth and fluidity.

4. a. Of, relating to, or providing details: gave a particular description of the room. b. Attentive to or concerned with details or niceties, often excessively so; meticulous or fussy. See synonyms at detailed.

5. Logic. Encompassing some but not all of the members of a class or group. Used of a proposition.

noun

1. An individual item, fact, or detail: correct in every particular. See synonyms at item.

2. Often particulars An item or a detail of information or news: The police refused to divulge the particulars of the case.

3. Often particulars A separate case or an individual thing or instance, especially one that can be distinguished from a larger category or class: "What particulars were ambushed behind these generalizations?" (Aldous Huxley).

4. Logic. A particular proposition.

idiom.

in particular

Particularly; especially.

 

[Middle English particuler, from Old French, from Late Latin particulāris, from Latin particula, diminutive of pars, part-, part. See part.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
particular
|
particular
particular (adj)
  • specific, precise, exact, certain, actual, individual
    antonym: vague
  • individual, special, distinct, noteworthy, unique, specific
    antonym: general
  • exacting, fussy, meticulous, scrupulous, fastidious, finicky, picky
    antonym: relaxed
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]