Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
part
[pɑ:t]
|
danh từ
phần, bộ phận, tập (sách)
phần lớn chuyện đó là đúng
một số trong bọn họ đã đến
3 phần đường, 5 phần bột
phụ tùng của máy
bộ phận cơ thể
bộ phận sinh dục
các bộ phận của cơ thể
chân anh đau chỗ nào?
phần việc, nhiệm vụ
tôi đã làm phần việc của tôi
tôi không có nhiệm vụ can thiệp vào
không có dính dáng gì vào
vai, vai trò; lời nói của một vai kịch; bản chép lời của một vai kịch
vai chị ấy đóng giỏi
họ không thuộc lời các vai của họ
giữ một vai quan trọng trong cuộc đàm phán
(nghĩa bóng) đóng kịch, giả vờ
( số nhiều) nơi, vùng
tôi là một người lạ trong vùng này
phía, bè
đứng về phía ai, về bè với ai, ủng hộ ai
(âm nhạc) bè
(từ cổ,nghĩa cổ) tài năng
một người có tài
về phần tôi
phần lớn, phần nhiều
một phần, phần nào
về phía
anh ta không phản đối gì
anh ấy xin lỗi hộ em anh ấy
như parcel
(ngôn ngữ học) từ loại
không chấp nhất điều gì; không phật ý về việc gì
tham gia vào
phó từ
một phần
Cô ta nửa là Nhật, nửa là Trung Hoa
Cái áo nửa tơ nửa len
Cô ấy vừa giận vừa cảm thấy nguôi lòng
động từ
( to part somebody from somebody ) ( to part from somebody ) (làm cho ai) xa lìa hoặc tách biệt ai
Tôi mong rằng chúng ta có thể chia tay nhau như những người bạn
Họ trao cho nhau nụ hôn cuối cùng trước khi chia tay nhau
Cô ấy đã chia tay với chồng/Cô ấy và chồng đã chia tay nhau
Bọn trẻ đã bị tách khỏi cha mẹ
(làm cho ai hoặc cái gì) tách ra, hoặc làm thành từng phần rời nhau; rẽ ra
đôi môi cô ta hé nở một nụ cười
đám đông rẽ ra cho họ đi qua
mây hé ra và mặt trời chiếu xuyên xuống
cảnh sát rẽ đám đông ra
tách tóc trên đầu theo một đường ngôi rồi chải tóc ra hai phía của đường đó; rẽ ngôi
anh ấy rẽ đường ngôi giữa
xem fool
chia tay; cắt đứt quan hệ với ai
chúng tôi chia tay nhau ở trạm xe búyt
ông ta đã cắt đứt quan hệ với nhân viên của mình
áo cô ấy tuột ra khỏi váy
bất đồng quan điểm với ai
cho đi hoặc từ bỏ cái gì
dù nghèo khổ, anh ấy vẫn không muốn bán đồ nữ trang của gia đình
nó không thích bỏ tiền ra tiêu pha
Chuyên ngành Anh - Việt
part
[pɑ:t]
|
Hoá học
một phần, bộ phận
Kinh tế
bên
Kỹ thuật
phần, bộ phận
Sinh học
phần, bộ phận
Tin học
bộ phận
Toán học
phần; bộ phận
Vật lý
phần; bộ phận
Xây dựng, Kiến trúc
(thành) phần, bộ phận; cụm, chi tiết
Từ điển Anh - Anh
part
|

part

part (pärt) noun

Abbr. p., pt.

1. A portion, division, piece, or segment of a whole.

2. Any of several equal portions or fractions that can constitute a whole or into which a whole can be divided: a mixture of two parts flour to one part sugar.

3. A division of a literary work: a novel in three parts.

4. a. An organ, a member, or another division of an organism. b. parts The external genitalia.

5. A component that can be separated from or attached to a system; a detachable piece: spare parts for cars.

6. A role: She has the main part in the play.

7. One's responsibility, duty, or obligation; share: We each do our part to keep the house clean.

8. Often parts Individual endowment or ability; talent.

9. Often parts A region, area, land, or territory: "Minding your own business is second nature in these parts" (Boston).

10. The line where the hair on the head is parted.

11. Music. a. The music or score for a particular instrument, as in an orchestra. b. One of the melodic divisions or voices of a contrapuntal composition.

verb

parted, parting, parts

 

verb, transitive

1. To divide or break into separate parts.

2. To break up (a relationship) by separating the elements involved: parted company.

3. To put or keep apart: No one could part the two friends.

4. To comb (hair, for example) away from a dividing line, as on the scalp.

5. Archaic. To divide into shares or portions.

verb, intransitive

1. To become divided or separated: The curtain parted in the middle.

2. To go apart from one another; separate: They parted as friends. They were forced to part from one another.

3. To separate or divide into ways going in different directions: The road parts about halfway into the forest.

4. To go away; depart. See synonyms at separate.

5. To disagree by factions: The committee parted over the issue of pay raises for employees.

6. Archaic. To die.

adverb

Partially; in part: part yellow, part green.

adjective

Not full or complete; partial: a part owner of the business.

phrasal verb.

part with

To give up or let go of; relinquish.

idiom.

for (one's) part

So far as one is concerned.

for the most part

To the greater extent; generally or mostly.

in good part

Good-naturedly or with good grace; without taking offense: take a joke in good part.

in part

To some extent; partly.

on the part of

Regarding or with respect to the one specified: Brilliant strategy on the part of Confederate forces ensured their victory at Chancellorsville.

part and parcel

A basic or essential part: Working overtime is part and parcel of his job.

take part

To join in; participate: He took part in the celebration.

take (someone's) part

To side with in a disagreement; support.

 

[Middle English, from Old French, from Latin pars, part-.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
part
|
part
part (n)
  • portion, division, section, fraction, piece, bit, segment
    antonym: whole
  • feature, component, ingredient, element, bit, piece
  • share, portion, fragment, slice, chunk, amount, quantity, measure, cut (informal)
    antonym: whole
  • function, role, duty, job, position, capacity, involvement
  • part (v)
    divide, separate, open, segregate, put asunder (formal), draw apart, split
    antonym: join

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]