Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
opposition
[,ɔpə'zi∫n]
|
danh từ
( opposition to somebody / something ) sự chống lại; sự chống đối
sự chống đối kịch liệt đối với ủy ban mới
kế hoạch không bị phản đối nhiều lắm
quân đội vấp phải sự kháng cự dữ dội ở mọi thành phố
các địch thủ; đối phương
đối phương có hàng phòng ngự mạnh
( the Opposition ) đảng đối lập; phe đối lập
thủ lĩnh phe đối lập
hàng ghế của phe đối lập
Các nghị sĩ phe đối lập có số lượng không nhiều
đối lập với
tạo nên phe đối lập
chúng tôi thấy mình đối lập với nhiều đồng nghiệp trong vấn đề này
Lần đầu tiên trong nhiều năm, Đảng bảo thủ đứng vào phe đối lập
Chuyên ngành Anh - Việt
opposition
[,ɔpə'zi∫n]
|
Kỹ thuật
sự đối nhau, sự ngược nhau, sự trái nhau; sự xung đối, đối vị
Toán học
sự đối nhau, sự ngược nhau, sự trái nhau; sự xung đối, đối vị
Vật lý
sự đối nhau, sự ngược nhau, sự trái nhau; sự xung đối, đối vị
Từ điển Anh - Anh
opposition
|

opposition

opposition (ŏpə-zĭshʹən) noun

1. a. The act of opposing or resisting. b. The condition of being in conflict; antagonism: "The history of men's opposition to women's emancipation is more interesting perhaps than the story of that emancipation itself" (Virginia Woolf).

2. Placement opposite to or in contrast with another.

3. Something that serves as an obstacle.

4. Often Opposition A political party or an organized group opposed to the group, party, or government in power.

5. Astronomy. a. The position of two celestial bodies when their longitude differs by 180, especially a configuration in which the earth lies on a straight line between the sun and a superior planet or the moon. b. The position of the superior planet or the moon in this configuration.

6. Logic. The relation existing between two propositions having an identical subject and predicate but differing in quantity, quality, or both.

7. Linguistics. Contrast in a language between two phonemes or other linguistically important elements.

opposiʹtional adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
opposition
|
opposition
opposition (n)
  • antagonism, hostility, disagreement, obstruction, disapproval, unfriendliness, resistance
    antonym: friendliness
  • opponent, challenger, competitor, enemy, rival, foe (literary), adversary
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]