tính từ
 mãnh liệt, mạnh mẽ, hung dữ
 cuộc tấn công mãnh liệt
 hung tợn, hung bạo, hung dữ
 người hung bạo
 (pháp lý) hành hung ai
 (pháp lý) cưỡng đoạt cái gì
 dùng đến bạo lực
 trầm trọng, khắc nghiệt, dữ dội
 những cơn gió dữ dội
 cơn đau răng ghê gớm
 kịch liệt, quá khích, quá đáng
 những lời quá khích
 màu sắc quá sặc sỡ
 rất vội, rất khẩn cấp
 cái chết bất đắc kỳ tử