Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
empty
['empti]
|
tính từ
không có gì bên trong; rỗng; trống không
một hộp rỗng
xe tải trống không (không chở hàng)
cốc của anh chẳng có gì bên trong
không có ai ở bên trong
nhà/phòng/ghế/xe búyt trống không
các đường phố trống vắng
rạp chiếu bóng trống một nửa
không có hoặc thiếu về (chất); không có ý nghĩa hoặc mục đích
lời lẽ rỗng tuếch
những lời đe doạ/lời nói/lời hứa/giấc mơ hão huyền
đói
Tôi cảm thấy đói mèm!
(tục ngữ) thùng rỗng kêu to
chưa ăn gì
uống rượu lúc chưa ăn gì là không tốt
danh từ số nhiều
( empties ) vỏ không (thùng không, chai không, túi không...)
Đặt các chai không của anh lên bậc cửa cho người đưa sữa (đến lấy)
ngoại động từ
( to empty something out ) ( to empty onto / into something ) làm cho (cái gì) trống rỗng; đổ; trút ra
đổ nước ở cốc của mình vào chậu rửa bát
trút hết cả ngăn kéo ra
anh ta trút hết các thứ trong túi mình ra
bộ phim khủng khiếp này chẳng bao lâu đã làm cho rạp vắng tanh
anh đã đổ thùng rác chưa?
cô ấy đổ hết sữa vào trong chảo
chúng tôi đổ hết giấy lộn ra sàn nhà
nội động từ
( to empty from / out of something ) ( to empty into / onto something ) chảy hoặc đổ ra
nước đã rò rỉ hết ra (khỏi chiếc thùng chứa nước)
Sông Rhone đổ ra Địa Trung Hải
Rác rưởi từ chiếc xe bò rơi hết ra đường phố
( to empty of somebody / something ) trở nên trống rỗng
đường phố mau vắng người khi mưa ào xuống
thùng chứa đó chảy hết trong vòng năm phút
Chuyên ngành Anh - Việt
empty
['empti]
|
Kỹ thuật
trống rỗng; trống, khuyết, không bị chiếm
Sinh học
vỏ không || trống rỗng || làm trống rỗng || dốc cạn, đổ cạn
Toán học
trống, rỗng
Vật lý
trống rỗng; trống, khuyết, không bị chiếm
Xây dựng, Kiến trúc
rỗng, không tải; đổ ra, trút hết, tháo cạn, hút ra, bơm ra
Từ điển Anh - Anh
empty
|

empty

empty (ĕmpʹtē) adjective

emptier, emptiest

1. a. Holding or containing nothing. b. Mathematics. Having no elements or members; null: an empty set.

2. Having no occupants or inhabitants; vacant: an empty chair; empty desert.

3. Lacking force or power: an empty threat.

4. Lacking purpose or substance; meaningless: an empty life.

5. Not put to use; idle: empty hours.

6. Needing nourishment; hungry: "More fierce and more inexorable far/Than empty tigers or the roaring sea" (Shakespeare).

7. Devoid; destitute: empty of pity.

verb

emptied, emptying, empties

 

verb, transitive

1. To remove the contents of: emptied the dishwasher.

2. To transfer or pour off completely: empty the ashes into a pail.

3. To unburden; relieve: empty oneself of doubt.

verb, intransitive

1. To become empty: The theater emptied after the performance.

2. To discharge its contents: The river empties into a bay.

noun

plural empties

Informal.

An empty container.

[Middle English, from Old English ǣmtig, vacant, unoccupied, from ǣmetta, leisure.]

empʹtily adverb

empʹtiness noun

Synonyms: empty, vacant, blank, void, vacuous, bare, barren. These adjectives describe what contains nothing and inferentially lacks what it could or should have. Empty applies to what is without contents or substance: an empty box; an empty room; empty promises. Vacant refers to what is without an occupant or incumbent: The auditorium is full of vacant seats. The chairmanship is vacant. Figuratively the word refers to the absence of intelligent meaning or thought: a vacant stare; a vacant mind. Blank stresses the absence of something, especially on a surface, that would convey meaning or content: blank pages; a blank expression. Void applies to what is free from or completely destitute of discernible content: space void of matter; gibberish void of all meaning. Vacuous describes what is as devoid of substance as a vacuum is: a vacuous smile; led a vacuous life. Something that is bare lacks surface covering (trees standing bare in November; a bare head) or detail (just the bare facts); the word also denotes the condition of being stripped of contents or furnishings: The closet is bare. Barren stresses lack of productivity in both literal and figurative applications: barren land; writing barren of insight. See also synonyms at vain.

Word History: In Old English Ic eom ǣmtig could mean "I am empty,""I am unoccupied," or "I am unmarried." The sense "unoccupied, at leisure," which did not survive Old English, points to the derivation of ǣmtig from the Old English word ǣmetta,"leisure, rest." The word ǣmetta may in turn go back to the Germanic root mōt-, meaning "ability, leisure." In any case, Old English ǣmtig also meant "vacant," a sense that was destined to take over the meaning of the word. Empty, the Modern English descendant of Old English ǣmtig, has come to have the sense "idle," so that one can speak of empty leisure.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
empty
|
empty
empty (adj)
  • unfilled, bare, blank, vacant, hollow, void, unoccupied, uninhabited
    antonym: full
  • meaningless, purposeless, pointless, barren, hollow, futile, aimless, worthless
    antonym: meaningful
  • empty (v)
    drain, pour out, discharge, clear out, evacuate, exhaust, void, clear
    antonym: fill

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]