Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
detail
['di:teil]
|
danh từ
sự kiện hoặc khoản nhỏ, riêng biệt; chi tiết; tiểu tiết
chi tiết của một câu chuyện
tôi đã kiểm tra mọi chi tiết trong công trình nghiên cứu của cô ấy
đi sâu vào chi tiết
xin miễn cho tôi mọi chi tiết!
đặc điểm, khía cạnh nhỏ, riêng biệt của cái gì
một nhà tổ chức giỏi luôn chú ý đến các chi tiết
một nhà văn chú ý đến từng chi tiết
giải thích/mô tả cái gì một cách tường tận
phần nhỏ bé hoặc ít quan trọng trong một bức tranh
bố cục chung của bức tranh thì đẹp, nhưng có vài chi tiết hơi lạc lõng
(quân sự) nhóm binh lính được giao làm nhiệm vụ đặc biệt
nhóm binh cấp dưỡng
ngoại động từ
( to detail something to / for somebody ) kể chi tiết, trình bày tỉ mỉ
kể tỉ mỉ một câu chuyện
trình bày chi tiết kế hoạch của mình
một bản kiểm kê ghi rõ chi tiết tất cả hàng hoá trong cửa hàng
( to detail somebody for something ) (quân sự) chọn hoặc chỉ định ai làm việc gì đặc biệt; cắt cử
cắt cử binh sĩ vào nhiệm vụ gác/gác cầu
Chuyên ngành Anh - Việt
detail
['di:teil]
|
Kỹ thuật
chi tiết (máy); bản vẽ chi tiết; chi tiết hoá; thiết kế chi tiết
Sinh học
tách vết cháy ở kẹo || tách vết cháy ở kẹo
Tin học
chi tiết
Toán học
chi tiết, bộ phận
Vật lý
chi tiết, bộ phận
Xây dựng, Kiến trúc
chi tiết (máy); bản vẽ chi tiết; chi tiết hoá; thiết kế chi tiết
Từ điển Anh - Anh
detail
|

detail

detail (dĭ-tālʹ, dēʹtāl) noun

Abbr. det.

1. An individual part or item; a particular. See synonyms at item.

2. Particulars considered individually and in relation to a whole: careful attention to detail.

3. A minor or an inconsequential item or aspect; a minutia: skipped the details to get to the main point.

4. A minute or thorough treatment or account: went into detail about his travels.

5. a. A discrete part or portion of a work, such as a painting, building, or decorative object, especially when considered in isolation. b. A representation of such a part or portion: a detail of a Rembrandt portrait illustrating the technique of chiaroscuro.

6. a. A small elaborated element of a work of art, craft, or design. b. Such elements considered together: the intricate detail of a rococo altarpiece. c. The rendering of artistic detail: the fine detail of the painter's brushwork.

7. a. The selection of one or more troops for a particular duty, usually a fatigue duty. b. The personnel so selected. c. The duty assigned: garbage detail.

verb, transitive

detailed, detailing, details (dĭ-tālʹ)

1. To report or relate minutely or in particulars.

2. To name or state explicitly: detailed the charges against the defendant.

3. To provide with artistic or decorative detail: detailed the quilt with colorful appliqué.

4. To select and dispatch for a particular duty.

idiom.

in detail

With attention to particulars; thoroughly or meticulously: explained her proposal in detail.

 

[French détail, from Old French detail, a piece cut off, from detaillir, to cut up : de-, de- + tailler, to cut. See tailor.]

detailʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
detail
|
detail
detail (n)
  • part, feature, aspect, point, element, fact, factor, facet
  • group, unit, task force, detachment, party, posse (informal)
  • detail (v)
  • list, specify, describe, itemize, particularize, note, notify
  • assign, delegate, allocate, conscript, designate, order
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]