Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
dead
[ded]
|
tính từ
chết (người, vật, cây cối)
đánh ai chết tươi
bắn chết ai
tắt, tắt ngấm
lửa tắt
núi lửa tắt ngấm
bóng đèn (rađiô) cháy (không dùng được nữa)
chết, không hoạt động; không sinh sản; hết hiệu lực; không dùng được nữa
tiền để nằm chết, không sinh lợi
vốn chết; hàng không bán được
lò xo hết đàn hồi
trục không xoay được nữa
động cơ ngừng chạy
tử ngữ, ngôn ngữ không còn dùng nữa
cửa sổ giả
tê cóng, tê bại, tê liệt
ngón tay tôi tê cóng đi
xỉn, không bóng (màu, vàng...); đục, không vang (âm thanh...)
vàng xỉn
tiếng đục không vang
không màng đến, không biết đến, chai điếng, điếc đặc không chịu nghe
không màng danh vọng
điếc đặc không chịu nghe lẽ phải
không còn biết thế nào là danh dự nữa
thình lình, hoàn toàn
đứng sững lại
sự chết ngất
sự hoàn toàn lặng gió (biển)
sự im phăng phắc
thất bại hoàn toàn
sự tin chắc hoàn toàn; điều hoàn toàn chắc chắn
(điện học) không có thế hiệu
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ngu xuẩn, đần độn
đã chết và chôn
đã qua từ lâu
đã bỏ đi không dùng đến từ lâu
chết thật rồi, chết cứng ra rồi
(thông tục) chai không, chai đã uống hết
gần chết, thừa sống thiếu chết; chết giấc, bất tỉnh nhân sự
người chết thì không còn tiết lộ bí mật được nữa
rất giống ai về bề ngoài
giống hệt ai, giống ai đến nỗi không ngờ
hết hiệu lực, hết giá trị
kế hoạch bị dẹp bỏ
ảnh hưởng sâu sắc của cái gì
điều không ai công nhận nữa, luật lệ hết hiệu lực
đồ vô tích sự
công việc nối tiếp từ một người chết hoặc bỏ dở
say giấc nồng, ngủ say
người hoặc vật không còn có ích nữa
công dã tràng, uổng công
bước qua cả xác tôi, bất chấp sự phản đối của tôi
tất cả những kẻ còn sống hoặc đã lìa đời
thà chết còn hơn làm điều gì
bà ta thà chết chứ không chịu tập chạy, bà ta chúa ghét tập thể dục
cái áo này xấu quá, tôi thà chết chứ không đời nào mặc
dứt khoát làm điều gì cho bằng được
danh từ
( the dead ) những người đã chết, những người đã khuất
giữa
giữa mùa đông
lúc nửa đêm, lúc đêm khuya thanh vắng
hãy để cho quá khứ chôn vùi quá khứ đi; hãy quên quá khứ đi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhất định, kiên quyết
đứng đắn, không đùa
phó từ
đúng vào, ngay vào, thẳng vào
đúng ngay vào giữa
đúng giờ
gió tạt thẳng vào mặt chúng tôi
hoàn toàn
ngủ say như chết
say bí tỉ, say không biết gì trời đất
mệt rã rời
hằn lại, sững lại
đứng sững lại
kiên quyết phản đối ai
Chuyên ngành Anh - Việt
dead
[ded]
|
Kỹ thuật
chết, nối cố định; không tín hiệu; không điện thế
Sinh học
chết
Toán học
chết
Vật lý
không có thế hiệu; không phóng xạ
Xây dựng, Kiến trúc
chết, nối cố định; không tín hiệu; không điện thế
Từ điển Anh - Anh
dead
|

dead

dead (dĕd) adjective

deader, deadest

1. Having lost life; no longer alive.

2. Marked for certain death; doomed: was marked as a dead man by the assassin.

3. a. Having the physical appearance of death: a dead pallor. b. Lacking feeling or sensitivity; numb or unresponsive: Passersby were dead to our pleas for help. c. Weary and worn-out; exhausted.

4. a. Not having the capacity to live; inanimate or inert. b. Not having the capacity to produce or sustain life; barren: dead soil.

5. a. No longer in existence, use, or operation. b. No longer having significance or relevance. c. Physically inactive; dormant: a dead volcano.

6. a. Not commercially productive; idle: dead capital. b. Not circulating or running; stagnant: dead water; dead air.

7. a. Devoid of human or vehicular activity; quiet: a dead town. b. Lacking all animation, excitement, or activity; dull: The party being dead, we left early.

8. Having no resonance. Used of sounds: "One characteristic of compact discs we all can hear is dead sound. It may be pure but it has no life" (Musical Heritage Review).

9. Having grown cold; having been extinguished: dead coals; a dead flame.

10. Lacking elasticity or bounce: That tennis ball is dead.

11. Out of operation because of a fault or breakdown: The motor is dead.

12. a. Sudden; abrupt: a dead stop. b. Complete; utter: dead silence. c. Exact; unerring.

13. Sports. Out of play. Used of a ball.

14. a. Lacking connection to a source of electric current. b. Drained of electric charge; discharged: a dead battery.

noun

1. One who has died: respect for the dead.

2. The period exhibiting the greatest degree of intensity: the dead of winter; the dead of night.

adverb

1. Absolutely; altogether: You can be dead sure of my innocence.

2. Directly; exactly: There's a gas station dead ahead.

3. Suddenly: She stopped dead on the stairway.

idiom.

dead and buried

No longer in use or under consideration: All past animosities are dead and buried now.

dead in the water

Unable to function or move: The crippled ship was dead in the water. With no leadership, the project was dead in the water.

dead to rights

In the very act of making an error or committing a crime: The police caught the thief dead to rights with my silverware.

 

[Middle English ded, from Old English dēad.]

deadʹness noun

Synonyms: dead, deceased, departed, extinct, lifeless, inanimate. These adjectives all mean without life. Dead, which has the widest use, applies in general to whatever once hadbut no longer hasphysical life (a dead man; a dead leaf), function (The battery is dead), or force or currency (a dead issue; a dead language). Deceasedlike departed, which is a euphemistic termrefers only to nonliving human beings: attended a memorial service for a recently deceased friend; "shedding funereal tears over his departed dog" (Ben Jonson). Extinct can refer to what has no living successors (The dodo is extinct) or to what is extinguished or inactive (an extinct volcano). Lifeless applies to what no longer has physical life (a lifeless body), to what does not support life (a lifeless planet), and to what lacks animation, spirit, or brightness (a lifeless performance of the sonata; lifeless colors). Inanimate is most often limited to what has never had physical life: "He then fell, like an inanimate log, to the earth" (James Fenimore Cooper).

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
dead
|
dead
dead (adj)
  • deceased (formal), departed (formal or literary), lifeless, gone (informal), passed on, late
    antonym: alive
  • numb, stiff, benumbed, frozen, insensitive, unresponsive
    antonym: sensitive
  • boring, quiet, dull, uninteresting, deadly, flat
    antonym: exciting
  • finished, obsolete, over, ended, empty, exhausted, done with
    antonym: current
  • silent, blank, quiet, down, inactive, inert, extinct
    antonym: live
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]