Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
choose
[t∫u:z]
|
động từ, thì quá khứ là chose , động tính từ quá khứ là chosen
chọn lựa kỹ lưỡng
đâu phải dễ chọn một nghề
họ quyết định chọn ông ấy làm tổng biên tập
anh cứ việc chọn, anh cứ chọn lấy
anh muốn làm gì thì cứ làm (anh cứ làm (như) ý anh)
ông ta phải lựa chọn giữa việc từ chức hoặc về hưu non
chúng tôi đưa ra rất nhiều dự án để lựa chọn
quyết định (làm hoặc không làm điều gì)
Sau khi suy nghĩ kỹ, tôi quyết định không giúp họ
tác giả quyết định không nêu tên mình ra (tác giả quyết định giấu tên)
xem pick
có rất ít sự khác biệt giữa A và B ( A và B (cũng) gần (như) nhau)
Chuyên ngành Anh - Việt
choose
[t∫u:z]
|
Kỹ thuật
chọn, lựa chọn
Sinh học
chọn, lựa chọn
Tin học
chọn dùng Trong một chương trình có các trình đơn và hộp hội thoại, đây là thao tác "nhặt" lấy một khả năng tự chọn để nó bắt đầu hoạt động. Làm sáng đậm lên, hoặc chọn lựa, một khả năng thường khác với việc chọn dùng nó. Trong nhiều chương trình, bạn có thể làm sáng đậm lên (nêu bật) một khả năng mà không chọn dùng. Để chọn dùng một khả năng đã được nêu bật lên, bạn còn phải nhấn phím ENTER. Trong Microsoft Windows và nhiều trình ứng dụng DOS khác, để chọn dùng bằng cách sử dụng bàn phím, bạn di chuyển sự chọn lựa (sáng đậm) đến khoản mục nào muốn chọn rồi nhấn phím ENTER; hoặc nhấn phím ALT cùng với phím chữ cái có gạch dưới trong tên của khoản mục đó. Để chọn dùng bằng chuột, bạn click chuột vào các nút bấm hoặc các lệnh trình đơn; hoặc click đôi chuột vào các biểu tượng và các tên tệp để cho thực hiện các lệnh đó hoặc cho chạy các trình ứng dụng đó. Xem high lighting select Lời khuyên: Nếu dùng chuột, bạn nên tìm cách tiết kiệm thời gian bằng cách click chuột hai lần vào một khả năng tự chọn. Trong nhiều trình ứng dụng, việc click chuột hai lần vào một khả năng sẽ làm sáng đậm đồng thời chọn dùng luôn bằng một động tác nhanh. Để click đôi con chuột, bạn ấn vào nút của chuột hai lần liền.
Toán học
lựa chọn
Từ điển Anh - Anh
choose
|

choose

choose (chz) verb

chose (chōz), chosen (chōʹzən), choosing, chooses

 

verb, transitive

1. To select from a number of possible alternatives; decide on and pick out.

2. a. To prefer above others: chooses the supermarket over the neighborhood grocery store. b. To determine or decide: chose to fly rather than drive.

verb, intransitive

To make a choice; make a selection: was used to doing as she chose.

phrasal verb.

choose up

To choose players and form sides or teams for a game, such as baseball or softball.

 

[Middle English chesen, from Old English cēosan.]

choosʹer noun

Synonyms: choose, select, elect, pick. These verbs mean to make a choice from a number of possibilities. Choose implies the use of judgment in taking one of several persons, things, or courses of action: "We do not choose survival as a value; it chooses us" (B.F. Skinner). Select stresses fastidiousness in choosing from a wide variety: Four skiers will be selected to represent each country. Elect strongly suggests deliberation in making a selection, usually between alternatives: I elected not to go. Pick, like select, indicates care in choosing: "Not only do I knock 'em out, I pick the round" (Muhammad Ali).

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
choose
|
choose
choose (v)
  • select, pick, take, pick out, decide on, go for (informal), point out, indicate, elect, vote for, cherry-pick (disapproving), plump for
    antonym: reject
  • decide, want, prefer, desire, wish, opt
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]