Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
care
[keə]
|
danh từ
sự chăm sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng
được ai chăm nom
giữ gìn sức khoẻ
tôi phó thác việc này cho anh trông nom
sự chăm chú, sự chú ý; sự cẩn thận, sự thận trọng
chú ý đến công việc
cẩn thận kẻo quên cái ví! (coi chừng quên cái ví!)
cẩn thận kẻo té! (coi chừng té!)
làm việc gì cẩn thận
sự lo âu, sự lo lắng
đầy lo âu
không phải lo lắng
care of Mr . X
nhờ ông X chuyển giúp ( viếttrên phong bì)
(tục ngữ) lo bạc râu, sầu bạc tóc
động từ
trông nom, chăm sóc, nuôi nấng
chăm sóc người ốm
được chăm sóc chu đáo, được trông nom cẩn thận
chú ý đến, để ý đến, quan tâm đến, lo lắng đến; cần đến
đó là tất cả những điều mà nó lo lắng
tôi không cần
anh ta không để ý đến những điều họ nói
thích, muốn
anh có thích đi tản bộ không?
(thông tục) tớ cần đếch gì
(thông tục) tớ cóc cần
(thông tục) không phản đối gì; không đòi hỏi gì hơn
(thông tục) tôi không phản đối gì việc phải làm cái đó, tôi sẵn sàng làm cái đó
Chuyên ngành Anh - Việt
care
[keə]
|
Kỹ thuật
sự chăm sóc, sự bảo dưỡng (máy)
Sinh học
chăm sóc, bảo dưỡng
Xây dựng, Kiến trúc
sự chăm sóc, sự bảo dưỡng (máy)
Từ điển Anh - Anh
care
|

care

care (kâr) noun

1. A burdened state of mind, as that arising from heavy responsibilities; worry.

2. Mental suffering; grief.

3. An object or source of worry, attention, or solicitude: the many cares of a working parent.

4. Caution in avoiding harm or danger: handled the crystal bowl with care.

5. a. Close attention; painstaking application: painting the window frames and sashes with care. b. Upkeep; maintenance: a product for the care of fine floors; hair care products.

6. Watchful oversight; charge or supervision: left the child in the care of a neighbor.

7. Attentive assistance or treatment to those in need: a hospital that provides emergency care.

verb

cared, caring, cares

 

verb, intransitive

1. To be concerned or interested: Once inside, we didn't care whether it rained or not.

2. To provide needed assistance or watchful supervision: cared for the wounded; caring for an aged relative at home.

3. To object or mind: If no one cares, I'll smoke.

4. a. To have a liking or attachment: didn't care for the movie. b. To have a wish; be inclined: Would you care for another helping?

verb, transitive

1. To wish; desire: Would you care to dance?

2. To be concerned to the degree of: I don't care a bit what critics think.

 

[Middle English, from Old English cearu.]

Synonyms: care, charge, custody, keeping, supervision, trust. The central meaning shared by these nouns is "the function of watching, guarding, or overseeing": left the house keys in my care; has charge of all rare books in the library; had custody of his friend's car during her absence; left the canary in the neighbors' keeping; assuming supervision of the first-grade pupils; documents that were committed to the bank's trust. See also synonyms at anxiety.

Usage Note: It is true that a close examination of the syntax of the phrase I could care less reveals that it ought by rights to mean something like "I care more than I might," rather than "I don't care at all." But while the illogicality of a phrase may be reason enough for excluding it from formal writing, this illogicality cannot be invoked as grounds for keeping it out of the colloquial language, particularly when the phrase is itself an expression of casual indifference.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
care
|
care
care (n)
  • upkeep, maintenance, repair, overhaul, attention
  • attention, caution, precaution, carefulness, watchfulness, alertness
  • worry, concern, anxiety, trouble, unease, stress
  • treatment, provision, support, attention
  • oversight, supervision, guardianship, protection, custody
  • care (v)
  • be concerned, be interested, feel a concern, take an interest
    antonym: disregard
  • want, like, favor, appreciate, enjoy
    antonym: dislike
  • feel affection, love, like, have a soft spot for, cherish, be fond of
    antonym: dislike
  • look after, tend, supervise, oversee, see to, attend to
    antonym: ignore
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]