Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
brass
[brɑ:s]
|
danh từ
đồng thau
đồ vật làm bằng đồng thau; bia đồng khắc ở mộ
( the brass ) (âm nhạc) kèn đồng
(từ lóng) sự vô liêm sỉ, sự trơ tráo; sự hỗn xược
(từ lóng) tiền bạc
(kỹ thuật) cái lót trục, ống lót
tính từ
bằng đồng thau
(xem) care
(từ lóng) đi sâu vào bản chất của vấn đề
đi vào vấn đề cụ thể
xem bold
Chuyên ngành Anh - Việt
brass
[brɑ:s]
|
Kỹ thuật
đồng thau; chi tiết máy bằng đồng thau; máng lót ổ trục
Toán học
đồng thau
Vật lý
đồng thau
Xây dựng, Kiến trúc
đồng thau; chi tiết máy bằng đồng thau; máng lót ổ trục
Từ điển Anh - Anh
brass
|

brass

brass (brăs) noun

1. a. A yellowish alloy of copper and zinc, sometimes including small amounts of other metals, but usually 67 percent copper and 33 percent zinc. b. Ornaments, objects, or utensils made of this alloy.

2. Often brasses Music. a. The section of a band or an orchestra composed of brass instruments. b. Brass instruments or their players considered as a group.

3. A memorial plaque or tablet made of brass, especially one on which an effigy is incised.

4. A bushing or similar lining for a bearing, made from a copper alloy.

5. Informal. Bold self-assurance; effrontery.

6. Slang. High-ranking military officers or other high officials.

7. Chiefly British. Money.

 

[Middle English bras, from Old English bræs.]

brass adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
brass
|
brass
brass (n)
nerve, self-assurance, self-confidence, chutzpah (informal), cheek (UK, informal), impudence, gall, boldness, assertiveness
antonym: bashfulness