Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
bank
[bæηk]
|
danh từ
dải đất dọc theo hai bên bờ sông; bờ
Tôi thách anh nhảy sang bờ bên kia đấy
Doanh trại của họ ở bên bờ nam (của con kênh)
bờ đất làm ranh giới
bờ đất thấp ở giữa những thửa ruộng
đống
những đống tuyết lớn
mặt trời khuất dạng sau đám mây
bãi ngầm (ở đáy sông)
sự nghiêng cánh (máy bay); sự nghiêng sang một bên ( ôtô trong khi quành hay chạy vòng tròn)
(ngành mỏ) bờ miệng giếng, bờ miệng hầm
dãy; hàng
một dãy đèn chớp
một hàng xy lanh trong động cơ
ngân hàng; nhà băng
có tiền gửi ngân hàng
giám đốc ngân hàng
tài khoản ở ngân hàng
(đánh bài) vốn của nhà cái
đánh cho nhà cái hết vốn; (nghĩa bóng) làm cho sạt nghiệp
kho lưu giữ (đồ đạc quý giá, thông tin...)
xây dựng kho lưu giữ hồ sơ cảnh sát
động từ
đắp bờ (để ngăn)
đắp bờ ngăn sông
chất đống, dồn thành đống
cát dồn lại thành đống
nghiêng đi (ô tô, máy bay khi lái vòng)
máy bay trực thăng nghiêng sang trái
gửi (tiền) vào ngân hàng; gửi tiền ở ngân hàng
anh ta gửi 1 phần mười tiền lương hàng tháng vào ngân hàng
cô ấy gửi tiền ở ngân hàng nào?
( to bank on somebody / something ) trông mong/trông cậy vào ai/cái gì
Đừng trông mong vào sự giúp đỡ của họ/trông mong họ giúp anh
Chuyên ngành Anh - Việt
bank
[bæηk]
|
Hoá học
bãi
Kinh tế
ngân hàng
Kỹ thuật
bờ, đê, luỹ; cồn, bãi; gương lò, cửa lò; tập vỉa, thân quặng; ngân hàng
Sinh học
đàn cá, cồn cát
Tin học
ngân hàng
Toán học
ngân hàng nhà băng
Xây dựng, Kiến trúc
đống; bờ, gờ; dãy, loạt nghiêng; phôi (làm giũa
Từ điển Anh - Anh
bank
|

bank

 

bank (bank) noun

1. Any group of similar electrical devices connected together for use as a single device. For example, transistors may be connected in a row/column array inside a chip to form memory, or several memory chips may be connected together to form a memory module such as a SIMM. See also SIMM.

2. A section of memory, usually of a size convenient for a CPU to address. For example, an 8-bit processor can address 65,536 bytes of memory; therefore, a 64-kilobyte (64-kB) memory bank is the largest that the processor can address at once. To address another 64-kB bank of memory requires circuitry that fools the CPU into looking at a separate block of memory. See also bank switching, page.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
bank
|
bank
bank (n)
  • side, edge, margin, embankment, border, shore
  • set, row, tier, series, group, array, panel
  • pile (informal), heap, mound, stack, mass
  • store, depository, reservoir, stock, collection, pool, cache, stockpile, reserve, hoard
  • bank (v)
  • heap, pile, mound, stack, mass, amass
    antonym: disperse
  • tilt, pitch, turn, lean, veer, incline, slope
    antonym: level off
  • deposit, pay in, cash in, put in
    antonym: withdraw
  • have an account, save, deposit, invest
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]