Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
authority
[ɔ:'θɔriti]
|
danh từ
uy quyền, quyền lực, quyền thế
bây giờ bà ta có quyền đối với những người mà trước đây bà ta thường nhận lệnh
ai là người cầm quyền bây giờ?
tôi đang hành động dưới quyền của bà ta
người lãnh đạo phải là người có quyền lực
quyền hành động trong một mức độ cụ thể
chỉ có thủ quỹ mới có quyền ký séc
chúng tôi có quyền khám xét toà nhà này
người hoặc nhóm người có quyền ra lệnh hoặc thi hành
nó đang được nhà chức trách địa phương chăm sóc
nhà chức trách y tế đang điều tra sự việc
tôi phải báo cáo tình hình đó cho nhà đương cục
chính quyền địa phương là nền tảng của bộ máy hành chính quốc gia
người có uy tín, người có thẩm quyền, chuyên gia, người lão luyện (về một môn nào)
Ông ấy là chuyên gia về địa chất
tài liệu có thể làm căn cứ đáng tin cậy
anh ta căn cứ vào đâu để phát biểu như vậy?
bao giờ anh cũng phải dẫn các tài liệu gốc của anh ra (tên sách, người... dùng làm nguồn cho các sự kiện)
Chuyên ngành Anh - Việt
authority
[ɔ:'θɔriti]
|
Kinh tế
thẩm quyền
Kỹ thuật
thẩm quyền
Xây dựng, Kiến trúc
nhà đương cục
Từ điển Anh - Anh
authority
|

authority

authority (ə-thôrʹĭ-tē, ə-thŏrʹ-, ô-thôrʹ-, ô-thŏrʹ-) noun

Abbr. auth.

1. a. The power to enforce laws, exact obedience, command, determine, or judge. b. One that is invested with this power, especially a government or government officials: land titles issued by the civil authority.

2. Power assigned to another; authorization: Deputies were given authority to make arrests.

3. A public agency or corporation with administrative powers in a specified field: a city transit authority.

4. a. An accepted source of expert information or advice: a noted authority on birds; a reference book often cited as an authority. b. A quotation or citation from such a source: biblical authorities for a moral argument.

5. Justification; grounds: On what authority do you make such a claim?

6. A conclusive statement or decision that may be taken as a guide or precedent.

7. Power to influence or persuade resulting from knowledge or experience: political observers who acquire authority with age.

8. Confidence derived from experience or practice; firm self-assurance: played the sonata with authority.

 

[Middle English auctorite, from Old French autorite, from Latin auctōritās, auctōritāt-, from auctor, creator. See author.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
authority
|
authority
authority (n)
  • power, right, ability, influence, weight, clout (informal), say-so (informal)
  • citation, source, evidence
  • agency, group, government department, board, corporation
  • confidence, conviction, knowledge, experience
  • expert, specialist, consultant, buff, expert witness
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]