Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
appreciate
[ə'pri:∫ieit]
|
ngoại động từ
đánh giá đúng, đánh giá cao, hiểu rõ giá trị, thưởng thức
anh không thể thưởng thức đầy đủ văn học nước ngoài qua bản dịch
tôi thực sự thưởng thức một tách trà ngon
đánh giá đúng cái gì; nhận thức được giá trị của cái gì
thấy rõ hoàn cảnh khó khăn, nhận thức được những khó khăn của tình hình
thấy rõ được sự cần thiết
hiểu (cái gì) với sự thông cảm
tôi thông cảm với vấn đề của bạn, nhưng tôi không nghĩ rằng tôi giúp được bạn
hình như bạn không thông cảm tôi bận như thế nào
cảm kích
sự giúp đỡ của bạn được đánh giá cao (nghĩa là chúng tôi biết ơn điều đó)
tôi rất cảm kích lòng tốt của anh
nội động từ
lên giá (hàng hoá...), tăng giá trị
tài sản ở địa phương đã tăng giá trị từ khi người ta làm xa lộ gần đó
Chuyên ngành Anh - Việt
appreciate
[ə'pri:∫ieit]
|
Kỹ thuật
nâng giá, tăng giá hàng hoá
Từ điển Anh - Anh
appreciate
|

appreciate

appreciate (ə-prēʹshē-āt) verb

appreciated, appreciating, appreciates

 

verb, transitive

1. To recognize the quality, significance, or magnitude of: appreciated their freedom.

2. To be fully aware of or sensitive to; realize: I appreciate your problems.

3. To be thankful or show gratitude for: I really appreciate your help.

4. To admire greatly; value.

5. To raise in value or price, especially over time.

verb, intransitive

To increase in value or price, especially over time.

[Late Latin appretiāre, appretiāt-, to appraise. See appraise.]

appreʹciator noun

appreʹciatory (-shə-tôrē, -tōrē) adjective

Synonyms: appreciate, value, prize, esteem, treasure, cherish. These verbs mean to have a favorable opinion of someone or something. Appreciate applies especially when high regard is based on critical assessment, comparison, and judgment: "As students so far from home, we have learned to appreciate those of life's pleasures that are not readily available in the People's Republic of China" (Sports Illustrated). Value implies high regard for the importance or worth of the object: "In principle, the modern university values nothing more than the free exchange of ideas necessary for the pursuit of knowledge" (Eloise Salholz). Prize often suggests pride of possession: "the nonchalance prized by teen-agers" (Elaine Louie). Esteem implies respect of a formal sort: "If he had never esteemed my opinion before, he would have thought highly of me then" (Jane Austen). Treasure and cherish stress solicitous care for what is considered precious and often suggest affectionate regard: We treasure our freedom. "They seek out the Salish Indian woman for the wisdom of her 86 years, and to learn the traditions she cherishes" (Tamara Jones).

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
appreciate
|
appreciate
appreciate (v)
  • be grateful for, be thankful for, be glad about, be pleased about, value, welcome
  • understand, realize, be aware, recognize the value of, grasp, be conscious of
  • increase in value, go up in price, rise, escalate, raise the value of, gain, grow
    antonym: depreciate
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]