danh từ
 thời gian trái đất dùng để quay một vòng quanh mặt trời, khoảng 365 ngày; năm
 (cũng) calendar year  khoảng thời gian từ 1 tháng giêng đến 31 tháng mười hai, tức là 365 ngày (hay 366 trong năm nhuận) chia ra 12 tháng; năm; năm lịch  trong năm 1945
 năm nay
 sang năm nữa
 một năm rau rẻ mạt (rau được mùa nên giá rất hạ)
 năm học
 năm tài chính/tiền tệ/thuế
 các sinh viên năm thứ nhất
 năm dương lịch
 năm âm lịch
 một thời kỳ 365 ngày liên tục
 (đến hôm nay) đã đúng một năm từ khi tôi đến đây
 ngày này năm ngoái tôi đã đến đây
 chị ấy làm việc ở đó đã được mười năm
 họ lấy nhau trong khoảng thời gian một năm
 sự dự báo cho năm năm
 vào năm đầu công lịch; (nghĩa bóng) ngày xửa ngày xưa
 ( số nhiều) tuổi
 hai mươi tuổi
 một cụ già 70 tuổi
 bà ấy trông còn trẻ so với tuổi/so với phụ nữ cùng tuổi
 ông ấy từ trần vào tuổi sáu mươi
 ảnh hưởng của tuổi tác, tuổi già sức yếu
 đứng tuổi
 già, có tuổi
 chết già
 già trước tuổi
 làm cho ai già đi
 làm cho ai trẻ ra
 ( số nhiều) (thông tục) một thời gian dài; lâu rồi; nhiều năm
 tôi làm việc cho công ty này nhiều năm rồi
 đã lâu rồi kể từ ngày chúng ta gặp nhau lần cuối
 cái đó làm cho tôi chán lắm; cái đó làm phiền tôi
 tuổi khôn lớn, tuổi trưởng thành
 quanh năm suốt tháng
 anh ấy tắm biển quanh năm suốt tháng
 một thời gian rất dài
 người hoặc vật nổi bật trong năm
 nhân vật truyền hình nổi bật trong năm
 dứt khoát không bao giờ
 thông báo năm cũ kết thúc và chào mừng năm mới
 cách đây rất lâu
 cách đây rất lâu, tôi thường đến đó mỗi mùa hè