Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
win
[win]
|
danh từ
sự thắng cuộc; bàn thắng
mùa này đội chúng tôi đã thắng ba trận và không thua trận nào
ngoại động từ won
chiếm, đoạt, thu được, nhận được, kiếm được, có được
đoạt giải
đạt được huy chương vàng
Đảng bảo thủ chiếm được ghế đó (trong Quốc hội) của Công đảng trong vòng bầu cử cuối cùng
làm ăn sinh sống
đạt được vinh quang
thắng cuộc; thắng
thắng cuộc đua
thắng trận
chiến thắng
thắng
thu phục, tranh thủ, lôi kéo
thu phục được lòng mọi người
tranh thủ được lòng tin cậy của ai
đạt đến, đến
đạt tới đỉnh
tới bờ, cập bến
nội động từ
thắng cuộc, thắng trận
bên nào thắng?
thắng dễ dàng
( + upon ) càng ngày càng lôi kéo; thuyết phục được
Marxism-Leninism is winning upon millions of people
chủ nghĩa Mác Lê-nin ngày càng lôi kéo được hàng triệu người
lấy lại, chiếm lại
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thắng cuộc, thắng trận
lôi kéo về
khắc phục, chiến thắng (khó khăn)
Chuyên ngành Anh - Việt
win
[win]
|
Kỹ thuật
khai thác, tách được; thu được; lấy được
Từ điển Anh - Anh
win
|

win

win (wĭn) verb

won (wŭn), winning, wins

 

verb, intransitive

1. To achieve victory or finish first in a competition.

2. To achieve success in an effort or a venture: struggled to overcome the handicap and finally won.

verb, transitive

1. To achieve victory or finish first in.

2. To receive as a prize or reward for performance.

3. a. To achieve or attain by effort: win concessions in negotiations. b. To obtain or earn (a livelihood, for example). See synonyms at earn1.

4. To make (one's way) with effort.

5. To reach with difficulty: The ship won a safe port.

6. To take in battle; capture: won the heights after a fierce attack.

7. To succeed in gaining the favor or support of; prevail on: Her eloquence won over the audience.

8. a. To gain the affection or loyalty of. b. To appeal successfully to (someone's sympathy, for example). c. To persuade (another) to marry one: He wooed and won her.

9. a. To discover and open (a vein or deposit) in mining. b. To extract from a mine or from mined ore.

noun

1. a. A victory, especially in a competition. b. First place in a competition.

2. An amount won or earned.

phrasal verb.

win out

To succeed or prevail. win through

To overcome difficulties and attain a desired goal or end.

idiom.

win the day

To be successful.

 

[Middle English winnen, from Old English winnan, to fight, strive.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
win
|
win
win (n)
victory, success, triumph, landslide, conquest
antonym: defeat
win (v)
  • come first, succeed, triumph, be successful, be victorious, prevail
    antonym: lose
  • gain, earn, attain, collect, accomplish, acquire, secure, obtain, achieve
    antonym: lose
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]