Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
swell
[swel]
|
tính từ
(thông tục) đặc sắc; hạng nhất; cừ, trội
một người chơi pianô cừ
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) diện; bảnh bảo, hợp thời trang
trông rất bảnh bao, trông rất diêm dúa
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) rất tốt
anh chàng rất tốt
danh từ
chỗ lồi ra, chỗ phình ra, chỗ cao lên, chỗ gồ lên, chỗ sưng lên
chỗ đất cao, chỗ đất gồ lên
chỗ lên bổng (trong bài hát)
sóng biển động, sóng cồn, sóng nhồi (sau cơn bão)
(âm nhạc) mạnh dần
(thông tục) người cừ, người giỏi
tay cừ toán
(thông tục) người ăn mặc sang trọng, người ăn mặc bảnh; kẻ tai to mặt lớn, ông lớn, bà lớn
cậu ăn mặc bảnh quá!
những người quần là áo lượt; những kẻ tai to mặt lớn
nội động từ swelled ; swelled , swollen
phồng lên, sưng lên, to lên, căng ra
chỗ cổ tay bị thương sưng lên
đất cao dần lên thành một mô đất
trái tim tưởng như vỡ ra vì xúc động
buồm căng ra
cảm thấy như vỡ ra vì xúc động (về người, trái tim người đó..)
ngoại động từ
làm phình lên, làm to lên, làm sưng lên, làm căng ra, làm nở ra
gió làm căng buồm
nhiều khoản chi tiêu làm tăng tổng số
tiền chi phí tăng lên vì phung phí
làm phồng lên; làm căng phồng
gió thổi phồng các cánh buồm
làm tăng lên (về cường độ, số lượng, khối lượng)
nước sông lên to vì lũ
vênh vênh váo váo, lên mặt tay đây
tức điên người
kiêu căng
(thông tục) kiêu căng, tự phụ, tự cao tự đại (nhất là vì một thành công bất ngờ)
Chuyên ngành Anh - Việt
swell
[swel]
|
Hoá học
sự nở, sự trương; khối nâng lượn sóng
Kỹ thuật
sự nở, sự trương nở, sự phồng; nở, phồng, trương nở
Sinh học
sự nở, sự trương nở, sự phồng || nở, phồng, trương nở
Xây dựng, Kiến trúc
sự trương nở (của đất đá); chỗ nhô, chỗ gồ; sóng cồn (do bão); sóng lừng (ở ngoài vùng gió sinh sống)
Từ điển Anh - Anh
swell
|

swell

swell (swĕl) verb

swelled, swelled or swollen (swōʹlən), swelling, swells

 

verb, intransitive

1. To increase in size or volume as a result of internal pressure; expand.

2. a. To increase in force, size, number, or degree: Membership in the club swelled. b. To grow in loudness or intensity: "The din in front swelled to a tremendous chorus" (Stephen Crane).

3. To bulge out, as a sail.

4. a. To rise or extend above the surrounding level, as clouds. b. To rise in swells, as the sea.

5. a. To be or become filled or puffed up, as with pride, arrogance, or anger. b. To rise from within: Rage swelled within me.

verb, transitive

1. To cause to increase in volume, size, number, degree, or intensity: The governor's full public disclosure only swelled the chorus of protests.

2. To fill with emotion.

noun

1. a. The act or process of swelling. b. The condition of being swollen.

2. A swollen part; a bulge or protuberance.

3. A long wave on water that moves continuously without breaking.

4. A rise in the land; a rounded elevation.

5. Informal. One who is fashionably dressed or socially prominent: society swells.

6. Music. a. A crescendo followed by a gradual diminuendo. b. The sign indicating such a crescendo. c. A device on an instrument, such as an organ or a harpsichord, for regulating volume.

adjective

sweller, swellest

Informal.

1. Fashionably elegant; stylish.

2. Excellent; wonderful: had a swell time.

 

[Middle English swellen, from Old English swellan.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
swell
|
swell
swell (adj)
great (informal), brilliant (informal), really nice, super (informal), fantastic, wonderful, marvelous, fabulous (informal), tremendous, good, excellent, terrific (informal)
antonym: awful

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]