Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
sweet
[swi:t]
|
tính từ
ngọt; có vị như đường, có vị như mật ong
ngọt như mật
của ngọt, mức kẹo
thích ăn của ngọt
ngọt (nước), không mặn
nước ngọt
có mùi thơm
không khí sực mùi hoa lan thơm ngát
dịu dàng, êm ái, du dương, nghe dễ chịu; êm đềm
giọng êm ái
bài hát du dương
giấc ngủ êm đềm
tươi, thuần khiết; lành mạnh
sữa tươi
thịt còn tươi không?
(thông tục) xinh xắn, hấp dẫn, duyên dáng
khuôn mặt xinh xắn
em yêu
việc vất vả nhưng thích thú
tử tế, dễ dãi; có duyên; dễ thương, đáng yêu
anh thật tử tế
tính nết dễ thương
cô gái đáng yêu
tuỳ ý, tuỳ thích
(thông tục) phải lòng ai, mê ai, yêu ai
(thông tục) lấy lòng
(thông tục) (đùa cợt) những lời âu yếm trao đổi giữa hai người yêu nhau
danh từ
sự ngọt bùi; phần ngọt bùi
sự ngọt bùi và sự cay đắng của cuộc đời
của ngọt, mứt, kẹo, món bánh ngọt tráng miệng (như) candy
như dessert
( (thường) số nhiều) hương thơm
hoa toả hương thơm vào không khí
( số nhiều) những điều thú vị, những thú vui, những sự khoái trá
những điều thú vị của sự thành công
anh yêu, em yêu (để gọi ai một cách trìu mến)
phải rồi em yêu ạ
Chuyên ngành Anh - Việt
sweet
[swi:t]
|
Hoá học
ngọt, nhạt (nước), không có lưu huỳnh (dầu mỏ), không có khí mỏ
Kỹ thuật
sự ngọt bùi; hương thơm; kẹo; ngọt, có hương vị, tươi
Sinh học
ngọt
Từ điển Anh - Anh
sweet
|

sweet

sweet (swēt) adjective

sweeter, sweetest

1. Having the taste of sugar or a substance containing or resembling sugar, as honey or saccharin.

2. a. Containing or derived from sugar. b. Retaining some natural sugar; not dry: a sweet wine.

3. a. Pleasing to the senses; agreeable: the sweet song of the lark; a sweet face. b. Pleasing to the mind or feelings; gratifying: sweet revenge.

4. Having a pleasing disposition; lovable: a sweet child.

5. Kind; gracious: It was sweet of him to help out.

6. Fragrant; perfumed: a sweet scent.

7. Not saline or salted: sweet water; sweet butter.

8. Not spoiled, sour, or decaying; fresh: sweet milk.

9. Free of acid or acidity: sweet soil.

10. Low in sulfur content: sweet fuel oil.

11. Music. Of, relating to, or being a form of jazz characterized by adherence to a melodic line and to a time signature.

adverb

In a sweet manner; sweetly.

noun

1. Sweet taste or quality; sweetness.

2. Something sweet to the taste.

3. sweets a. Foods, such as candy, pastries, puddings, or preserves, that are high in sugar content. b. Informal. Sweet potatoes: candied sweets.

4. Chiefly British. a. A sweet dish, such as pudding, served as dessert. b. A sweetmeat or confection.

5. A dear or beloved person.

6. Something pleasing to the mind or feelings.

idiom.

sweet on Informal

Enamored of; in love with.

 

[Middle English swete, from Old English swēte.]

sweetʹly adverb

sweetʹness noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
sweet
|
sweet
sweet (adj)
  • sugary, syrupy, saccharine, sweetened, honeyed
    antonym: bitter
  • pleasant, fresh, pure, wholesome
    antonym: foul
  • sweet-smelling, fragrant, perfumed, scented, odorous
    antonym: smelly
  • melodious, melodic, harmonious, musical, tuneful, dulcet, easy on the ear, pleasant, mellifluous
    antonym: harsh
  • satisfying, gratifying, enjoyable, rewarding, pleasing, agreeable, pleasurable
    antonym: unrewarding
  • kind, thoughtful, considerate, pleasant, amiable, friendly, caring, gentle, good-natured, soft-hearted, agreeable, sweet-tempered, accommodating, obliging, sympathetic
  • lovable, cute, charming, engaging, appealing, attractive, delightful, adorable
    antonym: unappealing
  • sweet (n)
  • dessert, afters (UK, informal), pudding
  • bonbon, chew, mint, candy, confection, sweetmeat (archaic), confectionery, sweetie (UK, informal)
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]