Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
strong
[strɔη]
|
tính từ
bền, vững, chắc chắn, kiên cố
vải bền
pháo đài kiên cố
niềm tin chắc chắn
(đánh bài) dãy cùng hoa; (nghĩa bóng) món tủ, sở trường
khoẻ, tráng kiện
thể chất khoẻ mạnh
sức khoẻ tốt
bằng vũ lực
những người khoẻ mạnh; những kẻ mạnh
khoẻ như trâu
mạnh; tốt
cơn gió mạnh
một đội quân mạnh
một hạm đội mạnh
một đại đội gồm 200 người
các anh có bao nhiêu người?
một ứng cử viên mạnh thế
mắt tinh
trí nhớ tốt
giỏi, có khả năng
giỏi tiếng Anh
đặc, nặng, mạnh
nước trà đặc
rượu mạnh
rõ ràng, đanh thép, rõ rệt
chứng cớ rõ ràng
lý lẽ đanh thép
sự giống nhau rõ rệt
kiên quyết; nặng nề
người kiên quyết, con người hùng
kiên quyết chống thoả hiệp
những biện pháp kiên quyết
lời lẽ nặng nề; lời chửi rủa
to và rắn rỏi
giọng nói to và rắn rỏi
sôi nổi, nồng nhiệt, hăng hái, nhiệt tình
cảm tình nồng nhiệt
một đảng viên Dân chủ hăng hái
có mùi, hôi, thối
mùi thối
bơ ôi
sinh động, mạnh mẻ; khúc chiết (văn)
(ngôn ngữ học) không theo quy tắc ( động từ)
có ảnh hưởng đối với ai
(từ lóng) vẫn dẻo dai, vẫn tráng kiện, vẫn sung sức; vẫn hăm hở
(từ lóng) làm (việc gì) thật triệt để, làm (việc gì) đến nơi đến chốn
thị trường giá cả lên nhanh
thuyết cho người hùng, biện pháp thích hợp với người hùng
Chuyên ngành Anh - Việt
strong
[strɔη]
|
Kỹ thuật
bền; rắn, chắc; khó nghiền
Sinh học
bền; rắn, chắc; khó nghiền
Toán học
mạnh
Vật lý
mạnh
Từ điển Anh - Anh
strong
|

strong

strong (strông) adjective

stronger, strongest

1. a. Physically powerful; capable of exerting great physical force. b. Marked by great physical power: a strong blow to the head.

2. In good or sound health; robust: a strong constitution; a strong heart.

3. Economically or financially sound or thriving: a strong economy.

4. Having force of character, will, morality, or intelligence: a strong personality.

5. Having or showing ability or achievement in a specified field: students who are strong in chemistry.

6. Capable of the effective exercise of authority: a strong leader.

7. a. Capable of withstanding force or wear; solid, tough, or firm: a strong building; a strong fabric. b. Having great binding strength: a strong adhesive.

8. Not easily captured or defeated: a strong flank; a strong defense.

9. Not easily upset; resistant to harmful or unpleasant influences: strong nerves; a strong stomach.

10. Having force or rapidity of motion: a strong current.

11. a. Persuasive, effective, and cogent: a strong argument. b. Forceful and pointed; emphatic: a strong statement. c. Forthright and explicit, often offensively so: strong language.

12. Extreme; drastic: had to resort to strong measures.

13. Having force of conviction or feeling; uncompromising: strong faith; a strong supporter.

14. Intense in degree or quality: a strong emotion; strong motivation.

15. a. Having an intense or offensive effect on the senses: strong light; strong vinegar; strong cologne. b. Clear and loud: a strong voice. c. Readily noticeable; remarkable: a strong resemblance; a strong contrast. d. Readily detected or received: a strong radio signal.

16. a. Having a high concentration of an essential or active ingredient: mixed a strong solution of bleach and water. b. Containing a considerable percentage of alcohol: strong punch. c. Powerfully effective: a strong painkiller.

17. Color. Characterized by a high degree of saturation.

18. Having a specified number of units or members: a military force 100,000 strong.

19. Marked by steady or rising prices: a strong market.

20. Linguistics. a. Of or relating to those verbs in Germanic languages that form their past tense by a change in stem vowel, and their past participles by a change in stem vowel and sometimes by adding the suffix -(e)n, as sing, sang, sung or tear, tore, torn. b. Of or relating to the inflection of nouns or adjectives in Germanic languages with endings that historically did not contain a suffix with an -n-.

21. Stressed or accented in pronunciation or poetic meter. Used of a word or syllable.

adverb

In a strong, powerful, or vigorous manner; forcefully: a salesperson who comes on too strong.

[Middle English, from Old English strang.]

strongʹish adjective

strongʹly adverb

Synonyms: strong, stout, sturdy, tough, stalwart, tenacious. These adjectives are compared as they mean having or showing vigor, durability, or power of body or spirit. Strong is the most general: strong arms; a strong grip; a strong rope; strong resistance. "I am as strong as a bull moose" (Theodore Roosevelt). Stout stresses the ability to endure, as by virtue of physical strength, solidity of construction, or resoluteness: a stout branch; stout walls; a stout advocate. "It was enough to place horror upon the stoutest heart in the world" (Daniel Defoe). Sturdy, like stout, implies ruggedness of body or construction or firmness of spirit or purpose: sturdy limbs; sturdy opposition; "sturdy russet boots" (George W. Cable). Tough suggests physical or moral strength to resist opposition, strain, or hardship: tough little burros hauling carts; "a tough but nervous, tenacious but restless race" (Samuel Eliot Morison). Stalwart implies imposing strength or determination: a stalwart proponent of tax reform; "proud of her stalwart, good-looking son" (Booth Tarkington). Tenacious stresses persistence, as in holding fast to a position or goal: "tenacious in upholding strict discipline" (Sir Walter Scott).

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
strong
|
strong
strong (adj)
  • powerful, burly, brawny, muscular, strapping (informal), sturdy, well-built, beefy, stalwart, tough
    antonym: weak
  • robust, sturdy, stout, durable, solid, resilient, tough, heavy-duty, hard-wearing
    antonym: fragile
  • concentrated, pungent, piquant, spicy, hot, biting, intense, sharp
    antonym: insipid
  • glaring, dazzling, bright, stark, brilliant, intense
    antonym: dim
  • convincing, sound, clear, clear-cut, persuasive, compelling, effective, formidable
    antonym: weak
  • fervent, great, intense, deep, deep-seated, fierce, powerful, potent, passionate, ardent
    antonym: weak
  • keen, staunch, dedicated, firm, fanatical, zealous, eager
    antonym: indifferent
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]