Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
stock
[stɔk]
|
danh từ, số nhiều stocks
kho dự trữ, kho; hàng cất trong kho; hàng tồn kho; nguồn cung cấp
tồn kho, cất trong kho
một kho dự trữ giày đầy đủ
vốn (của một công ty kinh doanh)
vốn của một ngân hàng
( (thường) số nhiều) cổ phần
đầu tư vào cổ phần và cổ phiếu
dòng họ tổ tiên của con người; dòng họ gia đình; thành phần xuất thân
người đàn bà dòng dõi Ai-len
sinh ra trong một gia đình nông thôn
xuất thân từ thành phần tốt
địa vị, danh tiếng của một người trong suy nghĩ của người khác
danh vọng của ông ấy cao (tức là anh ấy được mọi người nghĩ tốt)
(thực vật học) thân chính
(thực vật học) gốc
gốc ghép (để ghép một nhánh vào)
cổ cồn (vòng vải cứng, rộng đeo quanh cổ đàn ông)
ca-vát của bộ đồ cưỡi ngựa theo thể thức
dải đeo (mảnh vải đen hoặc tím của giáo sĩ đeo từ cổ áo phủ phía trước áo sơ mi)
cây hoàng anh
đế, bệ đỡ, tay cầm (của một công cụ, dụng cụ..)
đế đe
báng súng
cán cày
nguyên vật liệu (sẵn sàng được dùng để chế tạo cái gì)
nguyên vật liệu để làm giấy
vật nuôi, thú nuôi, gia súc trang trại (như) livestock
(sinh vật học) thể quần tập, tập đoàn
công trái (tiền cho chính phủ vay với một lãi suất cố định)
trái phiếu chính phủ
chất lỏng được tạo ra do hầm xương (thịt.. dùng làm nước xúp..)
nước xốt làm bằng nước hầm gà
( số nhiều) giàn tàu
đang đóng, đang sửa (tàu)
( số nhiều) (sử học) cái cùm
bị cùm
lý lẽ tủ
có sẵn
mua cổ phần của (công ty...)
chú trọng (cái gì), lưu tâm đến (cái gì)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tin ở (cái gì)
kiểm kê (hàng hoá trong kho..)
(nghĩa bóng) nhận xét, đánh giá
có sẵn/không có sẵn (trong cửa hàng..)
đang được xây dựng, đang được chuẩn bị
ngoại động từ
cung cấp (hàng hoá cho một cửa hàng, súc vật cho một trang trại...)
tích trữ, cất (hàng) trong kho
chúng tôi không tích trữ loại ngoại cỡ
lắp báng vào (súng...), lắp cán vào, lắp chuôi vào
trồng cỏ (lên một mảnh đất)
(sử học) cùm
trang bị
nội động từ
đâm chồi (cây)
( (thường) + up ) để vào kho, cất vào kho)
tính từ
có sẵn trong kho
các cỡ có sẵn
một trong những mặt hàng có sẵn của chúng tôi
nhàm; cũ rích; thường được dùng; dùng quá nhiều; thườnng lặp lại
lý lẽ nhàm chán
cô ấy đã chán ngấy những trò đùa cũ rích của ông chồng
Chuyên ngành Anh - Việt
stock
[stɔk]
|
Hoá học
nguyên vật liệu; kho dự trữ; vốn, cổ phần
Kinh tế
hàng trong kho, chứng khoán
Kỹ thuật
nguyên liệu; sản phẩm; sự dự trữ; lượng tồn kho; mặt hàng; gia súc, tổng số gia súc; đàn; bầy; canh đặc; mỡ nấu không phân chia thành cấu tử
Sinh học
trữ lượng
Tin học
cổ phần
Toán học
kho dự trữ (hàng hoá); cổ phần chứng khoán
Xây dựng, Kiến trúc
nguyên liệu, vật liệu; phôi; kho; hàng dự trữ; lượng dư; tay quay; đế; thân; thước ngắm; mayơ; xếp vào kho; gia công phá
Từ điển Anh - Anh
stock
|

stock

stock (stŏk) noun

Abbr. s., stk.

1. A supply accumulated for future use; a store.

2. The total merchandise kept on hand by a merchant, commercial establishment, warehouse, or manufacturer.

3. All the animals kept or raised on a farm; livestock.

4. a. The capital or fund that a corporation raises through the sale of shares entitling the stockholder to dividends and to other rights of ownership, such as voting rights. b. The number of shares that each stockholder possesses. c. The part of a tally or record of account formerly given to a creditor. d. A debt symbolized by a tally.

5. The trunk or main stem of a tree or another plant.

6. a. A plant or stem onto which a graft is made. b. A plant or tree from which cuttings and slips are taken.

7. a. The original progenitor of a family line. b. The descendants of a common ancestor; a family line, especially of a specified character: comes from farming stock. c. Ancestry or lineage; antecedents. d. The type from which a group of animals or plants has descended. e. A race, family, or other related group of animals or plants. f. An ethnic group or other major division of the human race. g. A group of related languages. h. A group of related families of languages.

8. The raw material out of which something is made.

9. The broth in which meat, fish, bones, or vegetables are simmered for a relatively long period, used as a base in preparing soup, gravy, or sauces.

10. a. A main upright part, especially a supporting structure or block. b. stocks Nautical. The timber frame that supports a ship during construction. c. A frame in which a horse or other animal is held for shoeing or for veterinary treatment. Often used in the plural.

11. stocks A device consisting of a heavy timber frame with holes for confining the ankles and sometimes the wrists, formerly used for punishment.

12. Nautical. A crosspiece at the end of the shank of an anchor.

13. The wooden block from which a bell is suspended.

14. a. The rear wooden, metal, or plastic handle or support of a rifle, a pistol, or an automatic weapon, to which the barrel and mechanism are attached. b. The long supporting structure and mooring beam of field-gun carriages that trails along the ground to provide stability and support.

15. A handle, such as that of a whip, a fishing rod, or various carpentry tools.

16. The frame of a plow, to which the share, handles, coulter, and other parts are fastened.

17. a. A theatrical stock company. b. The repertoire of such a company. c. A theater or theatrical activity, especially outside of a main theatrical center: a small role in summer stock.

18. Botany. Any of several Eurasian and Mediterranean plants of the genus Matthiola in the mustard family, especially M. incana, widely cultivated for its clusters of showy, variously colored flowers.

19. Games. The portion of a pack of cards or of a group of dominoes that is not dealt out but is drawn from during a game.

20. Geology. A body of intrusive igneous rock of which less than 100 square kilometers (40 square miles) is exposed.

21. Zoology. A compound organism, such as a colony of zooids.

22. a. Personal reputation or status: a teacher whose stock with the students is rising. b. Confidence or credence: I put no stock in that statement.

23. a. A long white neckcloth worn as part of a formal riding habit. b. A broad scarf worn around the neck, especially by certain clerics.

24. Rolling stock.

verb

stocked, stocking, stocks

 

verb, transitive

1. To provide or furnish with a stock of something, especially: a. To supply (a shop) with merchandise. b. To supply (a farm) with livestock. c. To fill (a stream, for example) with fish.

2. To keep for future sale or use.

3. To provide (a rifle, for example) with a stock.

4. Obsolete. To put (someone) in the stocks as a punishment.

verb, intransitive

1. To gather and lay in a supply of something: stock up on canned goods.

2. To put forth or sprout new shoots. Used of a plant.

adjective

1. Kept regularly in stock: a stock item.

2. Repeated regularly without any thought or originality; routine: a stock answer.

3. Employed in dealing with or caring for stock or merchandise: a stock clerk.

4. a. Of or relating to the raising of livestock: stock farming. b. Used for breeding: a stock mare.

5. a. Of or relating to a stock company or its repertoire. b. Of or being a conventional character or situation that recurs in many literary or cinematic works.

idiom.

in stock

Available for sale or use; on hand.

out of stock

Not available for sale or use.

 

[Middle English stok, from Old English stocc, tree trunk.]

stockʹage noun

stockʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
stock
|
stock
stock (adj)
standard, typical, routine, run-of-the-mill, ordinary, normal
stock (n)
  • supply, stockpile, hoard, stash (informal), reserve, accumulation, collection, store
  • livestock, farm animals, domestic animals, cattle, sheep, pigs, horses
  • stock (v)
    keep, have a supply of, have available, carry, supply, sell, deal in, provide

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]