Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
state
[steit]
|
danh từ
trạng thái; tình trạng
tình trạng sức khoẻ mong manh/kém
ngôi nhà cần được sửa sang lại
tâm trạng bối rối
đang ở trong tình trạng loã lồ (trần truồng)
không đủ tỉnh táo để lái xe
đất nước được xem như một cộng đồng chính trị có tổ chức do một chính phủ điều khiển; lãnh thổ của đất nước; nhà nước; quốc gia (cũng) State
the State of Israel
Nhà nước Ixraen
chính quyền dân sự của một nước; nhà nước
những vấn đề/công việc của Nhà nước
Nhà thờ và Nhà nước
đường sắt do nhà nước điều hành, đường sắt quốc doanh
nghi lễ trọng thể
Nữ hoàng mặc áo choàng nghi lễ
Được đón tiếp rất trọng thể
( State ) bang
những bang ở miền Nam nước Mỹ
Hoa Kỳ có bao nhiêu bang?
( the States ) nước Mỹ; Hoa Kỳ
(thông tục) lo lắng
bẩn thỉu, bị bỏ mặc, không gọn gàng sách sẽ.. ( tùy theo văn cảnh)
chỗ này mới bẩn thỉu làm sao!
(đùa cợt) trần như nhộng
tỉ số (nhất là trong cricket)
tình trạng so sánh giữa hai bên đối lập đang tranh chấp
tính từ (cũng) State
(thuộc) Nhà nước, cho Nhà nước, liên quan đến Nhà nước
những văn kiện của nhà nước
những vị lãnh đạo nhà nước
đường sắt quốc doanh
bí mật quốc gia
(thuộc) nghi lễ; liên quan đến nghi lễ; được sử dụng vào những dịp long trọng
phòng khánh tiết
lễ khai mạc trọng thể khoá họp của Nghị viện
xe ngựa chỉ dùng trong các nghi lễ cổ truyền của Anh
cuộc đi thăm chính thức cấp nhà nước
ngoại động từ
phát biểu; nói rõ, tuyên bố
phát biểu ý kiến/quan điểm của mình
vào những thời điểm/khoảng cách đã nói rõ (đã định rõ)
Chuyên ngành Anh - Việt
state
[steit]
|
Hoá học
trạng thái
Kinh tế
tình trạng; nhà nước
Kỹ thuật
trạng thái; tình trạng; quốc gia
Sinh học
trạng thái
Tin học
trạng thái
Toán học
trạng thái; chế độ
Vật lý
trạng thái
Xây dựng, Kiến trúc
trạng thái tính chất
Từ điển Anh - Anh
state
|

state

state (stāt) noun

Abbr. st.

1. A condition or mode of being, as with regard to circumstances: a state of confusion.

2. A condition of being in a stage or form, as of structure, growth, or development: the fetal state.

3. A mental or emotional condition: in a manic state.

4. Informal. A condition of excitement or distress.

5. Physics. The condition of a physical system with regard to phase, form, composition, or structure: Ice is the solid state of water.

6. Social position or rank.

7. Ceremony; pomp: foreign leaders dining in state at the White House.

8. a. The supreme public power within a sovereign political entity. b. The sphere of supreme civil power within a given polity: matters of state.

9. A specific mode of government: the socialist state.

10. A body politic, especially one constituting a nation: the states of Eastern Europe.

11. One of the more or less internally autonomous territorial and political units composing a federation under a sovereign government: the 48 contiguous states of the Union.

adjective

1. Of or relating to a body politic or to an internally autonomous territorial or political unit constituting a federation under one government: a monarch dealing with state matters; the department that handles state security.

2. Owned and operated by a state: state universities.

verb, transitive

stated, stating, states

To set forth in words; declare.

[Middle English, from Old French estat, from Latin status.]

Synonyms: state, condition, situation, status. These nouns denote the mode of being or form of existence of a person or thing. State and condition, the most general, are largely interchangeable: a state (or condition) of disrepair; a healthy state (or condition). "Every body continues in its state of rest . . . unless it is compelled to change that state by forces impressed upon it" (Isaac Newton). "The condition of man . . . is a condition of war of everyone against everyone" (Thomas Hobbes). Situation more narrowly refers to a state or condition at a particular time as determined by a combination of circumstances: "Eternal truths will be neither true nor eternal unless they have fresh meaning for every new social situation" (Franklin D. Roosevelt). Status usually applies to a person or thing considered in relation to others of the same class. With reference to persons it implies relative standing; with respect to things it is roughly equivalent to state or situation: "Mr. Polly's status was that of a guest pure and simple" (H.G. Wells). What is the current status of the arms-reduction negotiations?

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
state
|
state
state (adj)
  • national, public, government, municipal, state-run, state-owned
  • formal, official, stately, imperial, royal, majestic, ceremonial
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]