Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
spot
[spɔt]
|
danh từ
dấu, đốm, vết
cái ca vát nâu có đốm đỏ
vết nhơ, vết đen
danh tiếng không bị vết nhơ nào
chấm đen ở đầu bàn bi-a
(động vật học) cá đù chấm
bồ câu đốm
nơi, chốn
một nơi hẻo lánh
(từ lóng) sự chấm trước (ngựa đua được cuộc); con ngựa được chấm (về nhất)
(thông tục) một chút, một ít (rượu, nước)
(từ lóng) đèn sân khấu (như) spotlight
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) địa vị, chỗ làm ăn, chức vụ; vị trí trong danh sách
hắn vớ được chỗ bở ở hãng đó
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chỉ bàn đến những vấn đề chính (trong một cuộc thảo luận ngắn...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thoả mãn điều thèm muốn, thoả mãn cái đang cần
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trong hoàn cảnh xấu, trong hoàn cảnh khó khăn lúng túng
lập tức; không di chuyển khỏi chỗ đó; tại chỗ và lúc đó; ngay; tại chỗ
tại nơi xảy ra một sự kiện nào đó; tại hiện trường
Cảnh sát có mặt tại hiện trường vài phút sau khi chúng tôi điện thoại đến
Anh ấy bị cây đổ xuống đập vào và chết ngay tại chỗ
May là lúc đó có một bác sĩ ngay tại đó
(từ lóng) quyết định khử ai, thịt ai
(xem) tender
ngoại động từ
làm đốm, làm lốm đốm
làm bẩn, làm nhơ, làm ô (danh)
(thông tục) chấm trước (ngựa được cuộc); nhận ra, phát hiện ra
nhận ra ai trong đám đông
(quân sự), (hàng không) phát hiện (vị trí, mục tiêu...)
đặt vào chỗ, đặt vào vị trí
viên sĩ quan bố trí quân của mình vào những điểm chiến lược
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chấp
tôi chấp hẳn hai điểm
nội động từ
dễ bị ố, dễ bị đốm (vải)
tính từ
mặt (tiền); trả tiền ngay; trao ngay khi bán
tiền mặt
lúa mì bán trả tiền ngay
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phát đi từ một đài phát thanh địa phương (bản tin...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xen vào giữa chương trình phát thanh chính (quảng cáo...)
Chuyên ngành Anh - Việt
spot
[spɔt]
|
Hoá học
vết, đốm
Kỹ thuật
vết, đốm, vết bẩn; ván bìa, gỗ bìa đen || phủ vết bẩn
Sinh học
vết, đốm, vết bẩn; ván bìa, gỗ bìa đen || phủ vết bẩn
Tin học
đốm
Toán học
vết, vệt; vùng, điểm
Vật lý
vết, vệt; vùng, điểm
Xây dựng, Kiến trúc
đốm, vết
Từ điển Anh - Anh
spot
|

spot

spot (spŏt) noun

1. A place of relatively small and definite limits.

2. a. A mark on a surface differing sharply in color from its surroundings. b. A stain or blot.

3. Games. a. A mark or pip on a playing card; a spade, club, diamond, or heart. b. A playing card with a specified number of such marks on it indicating its value.

4. Informal. A piece of paper money worth a specified number of dollars.

5. a. A location; a locale. b. A point of interest: There are a lot of spots to visit in the old city. c. A position or an item in an ordered arrangement.

6. Informal. A situation, especially a troublesome one.

7. A flaw in one's reputation or character.

8. A short presentation or commercial on television or radio between major programs: a news spot.

9. Informal. A spotlight.

10. plural spot or spots A small croaker (Leiostomus xanthurus) of North American Atlantic waters, having a dark mark above each pectoral fin and valued as a food and sport fish.

11. Chiefly British. A small amount; a bit.

verb

spotted, spotting, spots

 

verb, transitive

1. To cause a spot or spots to appear on, especially: a. To soil with spots. b. To decorate with spots; dot.

2. To harm; besmirch.

3. To place in a particular location; situate precisely.

4. To detect or discern, especially visually; spy.

5. To remove spots from, as in a laundry.

6. Sports. To yield a favorable scoring margin to: spotted their opponents 11 points.

verb, intransitive

1. To become marked with spots.

2. To cause a discoloration or make a stain.

3. To locate targets from the air during combat or training missions.

adjective

1. Made, paid, or delivered immediately: a spot sale.

2. Of, relating to, or being a market in which payment or delivery is immediate: the spot market in oil.

3. Involving random or selective instances or actions: a spot investigation.

4. Presented between major radio or television programs: a spot announcement.

idiom.

in spots

Now and then; here and there; occasionally.

on the spot

1. Without delay; at once.

2. At the scene of action.

3. Under pressure or attention; in a pressed position.

 

 

[Middle English, from Old English.]

spotʹtable adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
spot
|
spot
spot (n)
  • mark, blemish, stain, smudge, speck, dot
  • pimple, pustule, boil, blackhead, whitehead, blocked pore, zit (slang)
  • bit, soupçon, tad (informal), touch, smidgen (informal), dash
  • place, location, site, setting, corner, situation, position, point
  • advertisement, advert (UK, informal), ad, commercial, plug (informal), promotion
  • predicament, mess, difficulty, awkward situation, quandary, plight
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]