Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
spirit
['spirit]
|
danh từ
tinh thần, tâm hồn; linh hồn (khác biệt với cơ thể)
tâm hồn anh ấy bị xáo động
linh hồn; hồn ma; linh hồn không có cơ thể
linh hồn những người đã chết
thần linh, thần thánh, tiên; quỷ thần, yêu tinh, sinh vật siêu tự nhiên
linh hồn; sự sống và ý thức không kết hợp với một cơ thể
Chúa là linh hồn thanh khiết
(luôn đi với một tính từ) người (thuộc một loại, xúc cảm, tâm tính nào đó)
một người dũng cảm
một người kiêu căng
cô ấy là một người không đảng phái
tinh thần; lòng can đảm; tính hăng hái, nhiệt tình; nghị lực; khí thế
người có tinh thần bất khuất
những người nhu nhược
tỏ ra rất can đảm
anh ta truyền nhiệt tình cho đồng đội
người giàu nghị lực
tinh thần; tâm trạng; thái độ; trạng thái tinh thần
kết quả tuỳ thuộc vào tinh thần thực hiện công việc
tinh thần (phẩm chất đặc trưng, tính tình đặc trưng của cái gì)
tinh thần của một thời đại
the 16th-century spirit of exploration
tinh thần thám hiểm của thế kỷ 16
xu hướng tinh thần của thời đại
tinh thần (ý nghĩa, mục đích thực, sự có dụng ý)
tuân theo tinh thần, chứ không phải lời văn của luật pháp
chúng ta đã theo đúng tinh thần những chỉ thị của ông ta
linh hồn, trụ cột
là linh hồn thôi thúc cuộc nổi dậy
bộ óc (bóng)
một trong những bộ óc nồng nhiệt nhất của thời đại
( (thường) số nhiều) rượu mạnh; cồn
( số nhiều) cảm xúc, tâm trạng của con người
vui vẻ phấn chấn
buồn rầu chán nản
trong ý nghĩ của mình
em se luôn nghĩ đến anh
ngoại động từ
( (thường) + up ) khuyến khích, cổ vũ, làm phấn khởi
làm biến mất, chuyển nhanh, đưa biến đi, cuỗm nhẹ
cuỗm nhẹ vật gì
đưa nhẹ người nào đi, đưa biến ai đi
Chuyên ngành Anh - Việt
spirit
['spirit]
|
Hoá học
rượu, tinh dầu, etxăng, spirit
Kỹ thuật
cồn, rượu; rượu etilic
Sinh học
cồn, rượu; rượu etilic
Toán học
cồn
Vật lý
cồn
Xây dựng, Kiến trúc
rượu cồn; xăng ôtô
Từ điển Anh - Anh
spirit
|

spirit

spirit (spĭrʹĭt) noun

1. a. The vital principle or animating force within living beings. b. Incorporeal consciousness.

2. The soul, considered as departing from the body of a person at death.

3. Spirit The Holy Spirit.

4. Spirit Christian Science. God.

5. A supernatural being, as: a. An angel or a demon. b. A being inhabiting or embodying a particular place, object, or natural phenomenon. c. A fairy or sprite.

6. a. The part of a human being associated with the mind, will, and feelings: Though unable to join us today, they are with us in spirit. b. The essential nature of a person or group.

7. A person as characterized by a stated quality: He is a proud spirit.

8. a. An inclination or a tendency of a specified kind: Her actions show a generous spirit. b. A causative, activating, or essential principle: The couple's engagement was announced in a joyous spirit.

9. spirits A mood or an emotional state: The guests were in high spirits. His sour spirits put a damper on the gathering.

10. A particular mood or an emotional state characterized by vigor and animation: sang with spirit.

11. Strong loyalty or dedication: team spirit.

12. The predominant mood of an occasion or a period: "The spirit of 1776 is not dead" (Thomas Jefferson).

13. The actual though unstated sense or significance of something: the spirit of the law.

14. Often spirits

(used with a sing. verb) An alcohol solution of an essential or volatile substance.

15. spirits An alcoholic beverage, especially distilled liquor.

verb, transitive

spirited, spiriting, spirits

1. To carry off mysteriously or secretly: The documents had been spirited away.

2. To impart courage, animation, or determination to; inspirit.

 

[Middle English, from Old French espirit, from Latin spīritus, breath, from spīrāre, to breathe.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
spirit
|
spirit
spirit (n)
  • will, strength, courage, character, guts (slang), strength of mind, fortitude, moral fiber, determination, chutzpah (informal), heart, mettle
  • soul, inner self, life force, chi, essence, life
    antonym: body
  • disposition, temperament, attitude, nature, temper, personality, character, outlook
  • feeling, attitude, mood, tendency, atmosphere, air
  • ghost, ghoul, soul, phantom, apparition, specter, spook
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]