Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
show
[∫ou]
|
danh từ
sự bày tỏ
biểu quyết bằng giơ tay
sự trưng bày; cuộc triển lãm
sự phô trương; sự khoe khoang
cảnh muôn hoa khoe sắc
(thông tục) cuộc biểu diễn
một buổi chiếu phim
bề ngoài, hình thức, sự giả đò, sự giả bộ
làm việc gì để lấy hình thức
chuộng hình thức
vẻ thiện cảm của anh ta chỉ là giả đồ
(từ lóng) cơ hội, dịp
không gặp dịp
(y học) nước đầu ối
(từ lóng) việc, công việc kinh doanh, việc làm ăn
điều khiển mọi việc
(quân sự), (từ lóng) trận đánh, chiến dịch
khá lắm!, hay lắm!
ngoại động từ showed ; showed , shown
cho xem, cho thấy, trưng bày, đưa cho xem; tỏ ra
một khe hở cho ta thấy phía bên trong
trưng bày cây cảnh
không tỏ ra vui mà cũng không tỏ ra giận
tỏ sự chiếu cố đối với ai
tỏ ra, tỏ rõ
tỏ ra thông minh
tỏ rõ câu chuyện là có thật
chỉ, bảo, dạy
chỉ đường cho ai
dạy ai đọc
dẫn, dắt
dẫn ai đi quanh nhà
dẫn ai về phòng
nội động từ
hiện ra, xuất hiện, trông rõ, ra trước công chúng, (thông tục) ló mặt, lòi ra
nụ hoa đang nhú ra
hắn không bao giờ ló mặt ra ở các cuộc họp lớn
đuôi áo sơ mi anh lòi ra
đưa vào, dẫn vào
gây ấn tượng với người khác bằng cách khoe khoang, phô trương của cải, tài năng... của mình
đưa ra, dẫn ra
để lộ ra, lộ mặt nạ (ai)
(thông tục) xuất hiện, ló mặt ra, xuất đầu lộ diện; có mặt
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho xấu hổ; làm cho ngượng
(xem) heel
(xem) hoof
để lộ bản chất của mình; để lộ đảng phái của mình
(xem) fight
để lộ ý đồ của mình
(xem) leg
(xem) feather
Chuyên ngành Anh - Việt
show
[∫ou]
|
Hoá học
dấu hiệu; điểm lộ (dầu, khí)
Kinh tế
cuộc triển lãm
Kỹ thuật
sự tháo rỡ, sự trình bầy; hiện rõ (đường vạch dấu); chỉ ra; phòng trưng bày
Sinh học
phòng trưng bày
Toán học
chứng tỏ
Xây dựng, Kiến trúc
sự tháo rỡ, sự trình bầy; hiện rõ (đường vạch dấu); chỉ ra
Từ điển Anh - Anh
show
|

show

show (shō) verb

showed, shown (shōn) or showed, showing, shows

 

verb, transitive

1. a. To cause or allow to be seen; display. b. To display for sale, in exhibition, or in competition: showed her most recent paintings.

2. To conduct; guide: showed them to the table.

3. To direct one's attention to; point out: show them the biggest squash in the garden.

4. To manifest (an emotion or a condition, for example); reveal: showed displeasure at his remark; a carpet that shows wear.

5. To permit access to (a house, for example) when offering for sale or rent.

6. To reveal (oneself) as in one's behavior or condition: The old boat showed itself to be seaworthy.

7. To indicate; register: The altimeter showed that the plane was descending.

8. a. To demonstrate by reasoning or procedure: showed that the hypothesis was wrong; a film that showed how to tune a piano. b. To demonstrate to by reasoning or procedure; inform or prove to: showed him how to fix the camera; showed her that it could really happen.

9. To grant; bestow: showed no mercy to the traitors.

10. Law. To plead; allege: show cause.

verb, intransitive

1. To be or become visible or evident.

2. Slang. To make an appearance; show up: didn't show for her appointment.

3. a. To be exhibited publicly: What's showing at the movie theater tonight? b. To give a performance or present an exhibition.

4. Sports. To finish third or better in a horserace or dog race.

noun

1. A display; a manifestation: made a show of strength.

2. a. A trace or an indication, as of oil in a well. b. The discharge of bloody mucus from the vagina indicating the start of labor. c. The first discharge of blood in menstruation.

3. A false appearance; a pretense: only a show of kindness.

4. a. A striking appearance or display; a spectacle. b. A pompous or ostentatious display.

5. Display or outward appearance: This antique tea service is just for show. His smile was for show.

6. a. A public exhibition or entertainment. b. A radio or television program. c. A movie. d. A theatrical troupe or company.

7. Informal. An affair or undertaking: ran the whole show.

8. Sports. Third place at the finish, as in a horserace.

phrasal verb.

show off

To display or behave in an ostentatious or conspicuous way. show up

1. To be clearly visible.

2. To put in an appearance; arrive.

3. To expose or reveal the true character or nature of: showed their efforts up as a waste of time.

4. Informal. To surpass, as in ability or intelligence.

 

idiom.

get the show on the road Slang

To get started.

show (one's) hand

1. Games. To display one's cards with faces up.

2. To state one's intentions or reveal one's resources, especially when previously hidden.

show (one's) heels

To depart from quickly; flee.

show (someone) a good time

To occupy (someone) with amusing things; entertain.

 

[Middle English sheuen, shouen, from Old English scēawian, to look at, display.]

Synonyms: show, display, expose, parade, exhibit, flaunt. These verbs mean to present something to view. Show is the most general: The jeweler showed the necklace to the customer. "She hated to show her feelings" (John Galsworthy). Display often suggests an attempt to present something to best advantage: The dealer spread the rug out to display the pattern. "Few letters home of successful men or women display the graces of modesty and self-forgetfulness" (H.G. Wells). Expose usually involves uncovering something or bringing it out from concealment: The excavation exposed a staggering number of Bronze Age artifacts. The term can often imply revelation of something better left concealed: His comment exposed his insensitivity. Parade usually suggests a pretentious or boastful presentation: "He early discovered that, by parading his unhappiness before the multitude, he produced an immense sensation" (Macaulay). Exhibit implies open presentation that invites inspection: "The works of art, by being publicly exhibited and offered for sale, are becoming articles of trade" (Prince Albert). Flaunt implies an unabashed, prideful, often arrogant display: "Every great hostelry flaunted the flag of some foreign potentate" (John Dos Passos). See also synonyms at appear.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
show
|
show
show (n)
  • demonstration, display, expression, illustration, confirmation, appearance, indication, spectacle
  • performance, musical, cabaret, play, movie, program, TV show, radio show, act, entertainment, showing, presentation, viewing, screening, film
  • fair, fete, exhibition, trade show, agricultural show, fashion show, flower show, event, extravaganza, display, county show
  • show (v)
  • present, display, exhibit, expose, disclose, indicate, reveal, bare, parade, show off, flaunt, flash, flourish, put under somebody's nose, put on view
    antonym: hide
  • stand out, stick out, show up, appear, surface, catch the eye
  • accompany, take, guide, direct, point, steer
  • prove, illustrate, demonstrate, confirm, indicate, establish
    antonym: disprove
  • demonstrate, illustrate, explain, teach, point out, indicate, spell out
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]