Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
shift
[∫ift]
|
danh từ
sự thay đổi (về vị trí, bản chất, hình dáng..)
những sự thay đổi trong dư luận
sự chuyển dần dân cư từ nông thôn về đô thị
sự luân phiên (của cây trồng)
sự luân canh
sự thăng trầm (của cuộc sống)
những thăng trầm và những thay đổi của cuộc sống
ca, kíp
làm việc theo ca
ca ngày
ca đêm
làm ca tám tiếng
công việc làm ca
công nhân làm ca
tiền lương theo ca
mưu mô, mưu mẹo, phương kế
sự thoái thác; lời thoái thác, lời quanh co, lời nước đôi
(địa lý,địa chất) sự trượt nghiêng; tầng trượt nghiêng
(ngôn ngữ học) sự thay đổi cách phát âm
(âm nhạc) sự thay đổi vị trí bàn tay (trên phím đàn pianô)
(thể dục,thể thao) sự di chuyển vị trí (của hàng hậu vệ bóng đá)
áo váy hẹp thẳng đuột của phụ nữ
(từ cổ,nghĩa cổ) sự thay quần áo
(từ cổ,nghĩa cổ) áo lót của phụ nữ giống như áo váy; áo váy một mảnh
bộ phận trong máy chữ (máy vi tính..) để đánh chữ hoa
nhấn phím 'shift' và đánh chữ được chữ 'A'
cùng đường
sống một cách ám muội
sử dụng cái đang có trong tay (tuy không thật đầy đủ lắm); xoay xở; đành giật gấu vá vai; liệu cơm gắp mắm
chúng ta không có đủ thức ăn cho mọi người, nhưng sẽ phải liệu cơm gắp mắm thôi
ngoại động từ
đổi chỗ, dời chỗ, di chuyển; thay
thay đổi chỗ ở
thay cảnh (trên (sân khấu))
chuyển, giao (trách nhiệm..)
anh ta chuyển vác nặng từ vai trái sang vai phải
dùng mưu mẹo, dùng mưu kế, xoay xở; xoay xở để kiếm sống
(từ hiếm,nghĩa hiếm) nói quanh co, nói lập lờ, nói nước đôi
nội động từ
thay đổi, di chuyển từ nơi này sang nơi khác, từ hướng này sang hướng khác
gió chuyển từ đông sang bắc
( (thường) + off ) trút bỏ, trút lên
trút bỏ trách nhiệm; trút trách nhiệm (cho ai)
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) sang (số) (trong xe có động cơ)
đổi từ số một sang số hai
hãy học cách sang số đúng lúc
(thông tục) chuyển động nhanh
(từ cổ,nghĩa cổ) thay quần áo
thay đổi ý kiến, lập trường (trong cuộc thảo luận)
tự xoay xở
nói quanh co lẩn tránh
Chuyên ngành Anh - Việt
shift
[∫ift]
|
Hoá học
ca, kíp; sự thay đổi; sự trượt, sự dịch chuyển || đt. thay đổi; dịch chuyển, biến đổi
Kinh tế
ca làm; kíp; đội; toán
Kỹ thuật
lớp; tầng; sự sang số; sự thay đổi (tốc độ); ca kíp; độ dốc (khuôn); khuyết tật (đúc); thay đổi; di chuyển; gạt (đai, ly hợp)
Sinh học
sàng
Tin học
dịch chuyển
Toán học
[sự; độ] dịch chuyển
Vật lý
(sự; độ) dịch chuyển
Xây dựng, Kiến trúc
lớp; tầng; sự sang số; sự thay đổi (tốc độ); ca kíp; độ dốc (khuôn); khuyết tật (đúc); thay đổi; di chuyển; gạt (đai, ly hợp)
Từ điển Anh - Anh
shift
|

shift

shift (shĭft) verb

shifted, shifting, shifts

 

verb, transitive

1. To exchange (one thing) for another of the same class: shifted assignments among the students.

2. To move or transfer from one place or position to another.

3. To alter (position or place).

4. To change (gears), as in an automobile.

5. Linguistics. To alter phonetically as part of a systematic historical change.

verb, intransitive

1. To change position, direction, place, or form.

2. a. To provide for one's own needs; get along: "See me safe up: for my coming down, I can shift for myself" (Thomas More). b. To get along by tricky or evasive means.

3. To change gears, as when driving an automobile.

4. Linguistics. To be altered as part of a systematic historical change. Used of speech sounds.

5. To select uppercase characters by depressing a key on a typewriter or computer keyboard.

noun

1. A change from one person or configuration to another; a substitution.

2. a. A group of workers that relieve another on a regular schedule. b. The working period of such a group: worked the night shift.

3. a. A means to an end; an expedient. b. A stratagem; a trick.

4. A change in direction: a shift in the wind.

5. A change in attitude, judgment, or emphasis.

6. A change in position, as: a. Music. A change of the position of the hand in playing the violin or a similar instrument. b. Football. A rearrangement of players from one formation to another just prior to the snap of the ball. c. Baseball. A rearrangement of one or more fielders for improved defense against a particular hitter. d. Geology. See fault. e. Computer Science. Movement of characters in a register to the left or right.

7. Physics. A change in wavelength, causing a movement of a spectral band or line.

8. Linguistics. a. A systematic change of the phonetic or phonemic structure of a language. b. Functional shift.

9. a. A loosely fitting dress that hangs straight from the shoulder; a chemise. b. A woman's undergarment; a slip or chemise.

 

[Middle English shiften, from Old English sciftan, to arrange, divide.]

shiftʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
shift
|
shift
shift (n)
  • move, swing, modification, alteration, change, transference
  • stint, spell, scheduled time, period, turn
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]