Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
sentence
['sentəns]
|
danh từ
(ngôn ngữ học) câu
câu đơn
câu gồm hai hoặc nhiều mệnh đề kết hợp với nhau (nối liền nhau bằng các liên từ 'và', 'hoặc', 'nhưng'...); câu ghép
(pháp lý) lời tuyên án; bản án
bị kết án tử hình
quan toà tuyên án người tù
án tử hình đã được giảm xuống còn chung thân.
cô ấy đã thụ án xong và nay được thả
bản án mười năm tù giam
ý kiến (tán thành, chống đối)
ý kiến chúng tôi là chống chiến tranh
(từ cổ,nghĩa cổ) châm ngôn
ngoại động từ
( to sentence somebody to something ) kết án, tuyên án
kết án ai một năm tù giam
anh ấy bị xử nộp phạt 10000 đô la
chứng tê liệt buộc anh ấy phải ngồi xe lăn suốt đời
Chuyên ngành Anh - Việt
sentence
['sentəns]
|
Kỹ thuật
câu, mệnh đề
Tin học
mệnh đề
Toán học
câu, mệnh đề
Từ điển Anh - Anh
sentence
|

sentence

sentence (sĕnʹtəns) noun

1. A grammatical unit that is syntactically independent and has a subject that is expressed or, as in imperative sentences, understood and a predicate that contains at least one finite verb.

2. Law. a. A court judgment, especially a judicial decision of the punishment to be inflicted on one adjudged guilty. b. The penalty meted out.

3. Archaic. A maxim.

4. Obsolete. An opinion, especially one given formally after deliberation.

 

verb, transitive

sentenced, sentencing,sentences

Law.

To pronounce sentence upon (one adjudged guilty). See synonyms at condemn.

 

[Middle English, opinion, from Old French, from Latin sententia, from sentiēns, sentient-present participle of sentīre, to feel.]

sentenʹtial (sĕn-tĕnʹshəl) adjective

sentenʹtially adverb

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
sentence
|
sentence
sentence (n)
judgment, verdict, ruling, decree, condemnation, punishment, prison term
sentence (v)
pass judgment, condemn, punish, send to prison, pronounce judgment on, penalize
antonym: acquit

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]