Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
section
['sek∫n]
|
danh từ
sự cắt; chỗ cắt
(viết tắt) sect phần cắt ra; đoạn, khúc, phần
bộ phận; nhóm tách biệt nằm trong khối lớn dân chúng
một bộ phận bất mãn trong quân đội
khu, khu vực (của một tổ chức..)
tiết đoạn (một quyển sách)
mục (của tài liệu..)
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) mảnh đất rộng một dặm vuông (bằng 640 mẫu Anh khoảng 260 hécta); khu vực của thành phố
khu vực kinh doanh
mặt cắt, tiết diện
mặt cắt đứng
mặt cắt ngang
phân chi (đơn vị phân loại dưới giống, trên loài)
(quân sự) tiểu đội
(sinh vật học) lát cắt
lát cắt để nhìn qua kính hiển vi
tầng lớp nhân dân
ông ấy được mọi tầng lớp, mọi giai cấp yêu mến
(y học) quá trình cắt, quá trình tách (cái gì) bằng phẫu thuật; mẩu cắt
ngoại động từ
sắp thành chương, chia thành phần; chia thành khu
(y học) cắt, tách (mô..)
Chuyên ngành Anh - Việt
section
['sek∫n]
|
Hoá học
mặt cắt, tiết diện; khu vực, vùng; một đoạn, một phần
Kinh tế
đoạn; khu; khu vực
Kỹ thuật
mặt cắt, tiết diện; mẫu mài; công đoạn, khâu; thép hình; cắt; chia thành đoạn
Sinh học
sự cắt; ngăn; mặt cắt; thùy nhỏ; múi (cam)
Tin học
phần
Toán học
tiết diện, mặt cát; miền, khu vực, vùng; khúc
Vật lý
tiết diện, mặt cắt; miền, khu vực, vùng; khúc
Xây dựng, Kiến trúc
mặt cắt, tiết diện; mẫu mài; công đoạn, khâu; thép hình; cắt; chia thành đoạn
Từ điển Anh - Anh
section
|

section

section (sĕkʹshən) noun

Abbr. sec., sect.

1. One of several components; a piece.

2. A subdivision of a written work.

3. Law. A division of a statute or code.

4. A distinct portion of a newspaper: the sports section.

5. A distinct area of a town, county, or country: a residential section.

6. A land unit equal to one square mile (2.59 square kilometers), 640 acres, or 1/36 of a township.

7. The act or process of separating or cutting, especially the surgical cutting or dividing of tissue.

8. A thin slice, as of tissue, suitable for microscopic examination.

9. A segment of a fruit, especially a citrus fruit.

10. Representation of a solid object as it would appear if cut by an intersecting plane, so that the internal structure is displayed.

11. Music. A group of instruments or voices in the same class considered as a division of a band, an orchestra, or a choir: the rhythm section; the woodwind section.

12. A class or discussion group of students taking the same course: She taught three sections of English composition.

13. a. A portion of railroad track maintained by a single crew. b. An area in a train's sleeping car containing an upper and a lower berth.

14. An army tactical unit smaller than a platoon and larger than a squad.

15. A unit of vessels or aircraft within a division of armed forces.

16. One of two or more vehicles, such as a bus or train, given the same route and schedule, often used to carry extra passengers.

17. a. The character () used in printing to mark the beginning of a section. b. This character used as the fourth in a series of reference marks for footnotes.

verb, transitive

sectioned, sectioning, sections

1. To separate or divide into parts.

2. To cut or divide (tissue) surgically.

3. To shade or crosshatch (part of a drawing) to indicate sections.

 

[Middle English seccioun, from Old French, from Latin sectiō, sectiōn-, from sectus past participle of secāre, to cut.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
section
|
section
section (n)
unit, piece, segment, slice, sector, subdivision, division, fragment, portion, part
antonym: whole
section (v)
divide, divide up, partition, segment, split
antonym: combine

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]