danh từ
 giai cấp; tầng lớp
 giai cấp công nhân
 giai cấp nông dân
 tầng lớp trung lưu/thượng lưu
 những sự khác biệt, phân biệt, phân chia giai cấp
 hạng, loại
 đi vé hạng nhất
 (sinh vật học) lớp
 các nhà khoa học phân chia đông vật và thực vật thành các lớp
 nhóm học sinh cùng học với nhau; lớp
 lớp năm thứ nhất
 lớp năm thứ hai
 chúng tôi học cùng một lớp ở trường
 Lớp 4 là một lớp khó dạy
 học sinh nhất lớp
 giờ học; buổi học
 giờ học bắt đầu lúc nào?
 Tôi có giờ toán vào lúc 9 giờ
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhóm học sinh hoặc sinh viên tốt nghiệp cùng một trường/khoá nào đó
 khoá tốt nghiệp năm 82
 tính ưu tú, tính tuyệt vời
 sự thanh nhã, sự thanh cao
 phần thưởng hạng ưu
 khác biệt, khác đời; tốt hơn cả, hay hơn cả, đẹp hơn cả
 (từ lóng) cái này chẳng dùng làm gì được
 giành được vinh dự