danh từ
 sự chia; sự phân chia
 sự phân chia lao động
 sự phân chia của cải
 việc chia tiền sòng phẳng/bất công
 bất cứ phần nào được chia ra từ cái gì; phần; đoạn
 (viết tắt) là Div  đơn vị hay bộ phận chủ yếu của một tổ chức  bộ phận bán hàng của công ty chúng tôi
 đội của chúng tôi chơi trong đơn vị số một (của Liên đoàn bóng đá)
 (toán học) phép chia
 sự bất đồng hay sự khác nhau về tư tưởng, lối sống...; sự phân hoá
 sự phân hoá sâu sắc/lan rộng trong xã hội ngày nay
 sự chia làm hai phe để biểu quyết (ở quốc hội, nghị viện...)
 đi đến chỗ chia làm hai phe để biểu quyết
 nhất trí (không cần đưa ra biểu quyết)
 đòi đưa ra biểu quyết
 phân khu, khu vực hành chính
 đường phân chia, ranh giới; vách ngăn
 một hàng rào làm ranh giới giữa đất của bà ấy và tôi
 (quân sự) sư đoàn
 sư đoàn nhảy dù