Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
reference
['refərəns]
|
danh từ
sự chuyển đến (một người, một tổ chức có thẩm quyền) để xem xét, sự giao cho giải quyết (một vấn đề gì); thẩm quyền giải quyết
ngoài phạm vi thẩm quyền của toà án
sự hỏi ý kiến
anh ấy làm mà không hỏi ý kiến tôi
sự xem, sự tham khảo
tham khảo từ điển
sách tham khảo
thư viện tra cứu (không cho mượn)
sự ám chỉ, sự nói đến, sự nhắc đến
nhắc đến một sự việc gì
sự liên quan, sự quan hệ, sự dính dáng tới
về (vấn đề gì...); có liên quan tới
không có liên quan gì đến; không kể gì
sự giới thiệu, sự chứng nhận (lý lịch, tư cách, công tác...); người giới thiệu, người chứng nhận (lý lịch, tư cách, công tác...); giấy chứng nhận
tìm hiểu lý lịch (tư cách...) của ai
có giấy giới thiệu tốt, có giấy chứng nhận tốt
viện chứng ai; nhờ ai giới thiệu
dấu chỉ dẫn đoạn tham khảo (trong một cuốn sách)
Chuyên ngành Anh - Việt
reference
['refərəns]
|
Hoá học
sự xem, sự tham khảo, bảng chú giải bản đồ
Kinh tế
giấy chứng nhận, chứng chỉ; (tờ, bản) tham khảo
Kỹ thuật
sự xem, sự tham khảo, bảng chú giải bản đồ
Tin học
tham chiếu
Vật lý
sự quy chiếu; vật quy chiếu, mốc
Xây dựng, Kiến trúc
sự kiểm tra; mẫu; kiểm tra
Từ điển Anh - Anh
reference
|

reference

reference (rĕfʹər-əns, rĕfʹrəns) noun

Abbr. ref.

1. An act of referring: My careful writing results from many references to a dictionary.

2. a. Significance in a specified context: Her speeches have special reference to the African situation. b. Meaning or denotation.

3. The state of being related or referred: with reference to; in reference to.

4. A mention of an occurrence or a situation: She made frequent references to her promotion.

5. a. A note in a publication referring the reader to another passage or source. b. The passage or source so referred to. c. A work frequently used as a source. d. A mark or footnote used to direct a reader elsewhere for additional information.

6. Law. a. Submission of a case to a referee. b. Legal actions conducted before or by a referee.

7. a. A person who is in a position to recommend another or to vouch for his or her fitness, as for a job. b. A statement about a person's qualifications, character, and dependability.

verb, transitive

referenced, referencing, references

1. To supply references to: "Our memories are addressed and referenced . . . by significant fragments of their own content" (Frederick Turner).

2. To mention in a reference; refer to: He referenced her book in his speech. See Usage Note at allude.

refʹerencer noun

referenʹtial (-ə-rĕnʹshəl) adjective

referenʹtially adverb

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
reference
|
reference
reference (n)
  • allusion, mention, suggestion, indication, citation, quotation, note
  • orientation, position, situation, location, locus, place
  • recommendation, testimonial, character reference, good word
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]