Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
promise
['prɔmis]
|
danh từ
( promise of something ) lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn
chúng tôi đã nhận được nhiều lời hứa giúp đỡ
đưa ra một lời hứa
thực hiện/làm trọn/đưa ra/giữ/không giữ một lời hứa
sự hứa hôn
lời hứa hão, lời hứa suông
Tôi đã nói cho nó biết sự thật với lời hứa là giữ bí mật
Tôi sẽ buộc anh phải giữ lời hứa
( promise of something ) (nghĩa bóng) khả năng hoặc hy vọng cái gì có thể xảy ra; triển vọng; hứa hẹn
có dấu hiệu hứa hẹn ngày mai trời sẽ đẹp hơn
dường như cuộc thám hiểm ít có triển vọng thành công
hứa hẹn (sự thành công, kết quả tốt trong tương lai)
một học bổng cho những nhạc sĩ trẻ có triển vọng
Công việc của cô ta/Cô ta tỏ ra có nhiều hứa hẹn
(thông tục) sự làm qua quít, làm cẩu thả (để lấp liếm)
ngoại động từ
( to promise something to somebody ) hứa với ai, đảm bảo với ai sẽ cho, hẹn ước
Tôi không thể hứa được, nhưng tôi sẽ cố làm hết sức mình
năm nay hứa hẹn được mùa
ông ta đã hứa sẽ điều tra kỹ vụ này
Anh có hứa chắc là sẽ trả tiền lại cho tôi hay không? - Vâng, tôi hứa
Tôi đã tự hứa dành cho mình một kỳ nghỉ cuối tuần yên tĩnh
cô ta hứa là sẽ giúp tôi
công ty đã hứa sẽ tăng lương cho công nhân
cô ta hứa với tôi (rằng) cô ta sẽ đúng giờ
Hãy hứa (với tôi) rằng anh sẽ không quên!
làm cho cái gì có vẻ có thể xảy ra
mây nhiều báo hiệu trời mưa
chiều nay có vẻ sẽ ấm
Tôi cam đoan với anh
Anh sẽ không hối tiếc điều đó, tôi đảm bảo với anh
(trong (kinh thánh)) miền đất phì nhiêu do Chúa Trời hứa với người Do Thái; miền đất hứa
chốn thiên thai; nơi cực lạc
có vẻ sẽ đem lại kết quả tốt đẹp; có triển vọng tốt
Chính sách bán hàng mới có triển vọng tốt
(thông tục) hứa hão, hứa nhăng, hứa cuội
Từ điển Anh - Anh
promise
|

promise

promise (prŏmʹĭs) noun

1. a. A declaration assuring that one will or will not do something; a vow. b. Something promised.

2. Indication of something favorable to come; expectation: a promise of spring in the milder air.

3. Indication of future excellence or success: a young player of great promise.

verb

promised, promising, promises

 

verb, transitive

1. To commit oneself by a promise to do or give; pledge: promised a quick answer; left early but promised to return.

2. To afford a basis for expecting: thunderclouds that promise rain.

verb, intransitive

1. To make a declaration assuring that something will or will not be done.

2. To afford a basis for expectation: an enterprise that promises well.

 

[Middle English promis, from Old French promise, from Medieval Latin prōmissa, alteration of Latin prōmissum from neuter past participle of prōmittere, to send forth, promise : prō-, forth. See pro-1 + mittere, to send.]

promʹiser noun

Synonyms: promise, covenant, engage, pledge, plight, swear, vow. The central meaning shared by these verbs is "to declare solemnly that one will perform or refrain from a particular course of action": promise to write soon; covenanting to exchange their prisoners of war; engaged to reorganize the department; pledged to uphold the law; plighted their loyalty to the king; swore to get revenge; vowed they would never surrender.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
promise
|
promise
promise (n)
  • assurance, undertaking, guarantee, agreement, contract, word, pledge, vow, oath
  • potential, possibilities, capacity, aptitude, talent, ability
  • promise (v)
  • assure, swear, undertake, vow, guarantee, give your word, pledge, confirm, engage, ensure
  • suggest, augur, bode, look like, show all the signs, indicate, imply, insinuate, hint at, forebode, foreshadow
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]