danh từ
 chúng tôi đã nhận được nhiều lời hứa giúp đỡ
 đưa ra một lời hứa
 thực hiện/làm trọn/đưa ra/giữ/không giữ một lời hứa
 sự hứa hôn
 lời hứa hão, lời hứa suông
 Tôi đã nói cho nó biết sự thật với lời hứa là giữ bí mật
 Tôi sẽ buộc anh phải giữ lời hứa
 ( promise of something ) (nghĩa bóng) khả năng hoặc hy vọng cái gì có thể xảy ra; triển vọng; hứa hẹn  có dấu hiệu hứa hẹn ngày mai trời sẽ đẹp hơn
 dường như cuộc thám hiểm ít có triển vọng thành công
 hứa hẹn (sự thành công, kết quả tốt trong tương lai)
 một học bổng cho những nhạc sĩ trẻ có triển vọng
 Công việc của cô ta/Cô ta tỏ ra có nhiều hứa hẹn
 (thông tục) sự làm qua quít, làm cẩu thả (để lấp liếm)
ngoại động từ
 Tôi không thể hứa được, nhưng tôi sẽ cố làm hết sức mình
 năm nay hứa hẹn được mùa
 ông ta đã hứa sẽ điều tra kỹ vụ này
 Anh có hứa chắc là sẽ trả tiền lại cho tôi hay không? - Vâng, tôi hứa
 Tôi đã tự hứa dành cho mình một kỳ nghỉ cuối tuần yên tĩnh
 cô ta hứa là sẽ giúp tôi
 công ty đã hứa sẽ tăng lương cho công nhân
 cô ta hứa với tôi (rằng) cô ta sẽ đúng giờ
 Hãy hứa (với tôi) rằng anh sẽ không quên!
 làm cho cái gì có vẻ có thể xảy ra
 mây nhiều báo hiệu trời mưa
 chiều nay có vẻ sẽ ấm
 Tôi cam đoan với anh
 Anh sẽ không hối tiếc điều đó, tôi đảm bảo với anh
 (trong (kinh thánh)) miền đất phì nhiêu do Chúa Trời hứa với người Do Thái; miền đất hứa
 chốn thiên thai; nơi cực lạc
 có vẻ sẽ đem lại kết quả tốt đẹp; có triển vọng tốt
 Chính sách bán hàng mới có triển vọng tốt
 (thông tục) hứa hão, hứa nhăng, hứa cuội