Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
possession
[pə'ze∫n]
|
danh từ
trạng thái sở hữu; sự chiếm hữu
giành/lấy được/có được bóng
điều thiết yếu để đi nước ngoài là phải có hộ chiếu
khi bố cô ta mất, cô ta nắm được một gia tài kếch xù
bà ta có trong tay những thông tin quý báu
ngôi nhà được đem bán với tình trạng vô chủ
( số nhiều) vật sở hữu; tài sản, của cải
ông ấy mất sạch của cái trong vụ hoả hoạn
một nước do nước khác kiểm soát và cai trị; thuộc địa
các nước thuộc địa trước đây nay là những nước độc lập
khống chế; có hoặc sống trong cái gì
đối phương của họ đã khống chế bóng hầu như trong suốt trận đấu
anh ta bị bắt vì oa trữ đồ ăn cắp
chúng ta không thể bán ngôi nhà khi họ vẫn đang sống trong đó
trở thành người chiếm giữ hoặc sở hữu cái gì; chiếm lấy
Chuyên ngành Anh - Việt
possession
[pə'ze∫n]
|
Kinh tế
sự sở hữu; quyền sở hữu
Kỹ thuật
sự sở hữu; tài sản; chế độ sở hữu
Tin học
sở hữu
Toán học
sự sở hữu; tài sản; chế độ sở hữu
Từ điển Anh - Anh
possession
|

possession

possession (pə-zĕshʹən) noun

Abbr. poss.

1. a. The act or fact of possessing. b. The state of being possessed.

2. Something owned or possessed.

3. possessions Wealth or property.

4. Law. Actual holding or occupancy with or without rightful ownership.

5. A territory subject to foreign control.

6. Self-control.

7. The state of being dominated by or as if by evil spirits or by an obsession.

8. Sports. a. Physical control of the ball or puck by a player or team. b. The condition of being on offense: The home team was in possession during most of the fourth quarter.

possesʹsional adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
possession
|
possession
possession (n)
ownership, control, tenure, custody, proprietorship

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]