danh từ
 trạng thái sở hữu; sự chiếm hữu
 giành/lấy được/có được bóng
 điều thiết yếu để đi nước ngoài là phải có hộ chiếu
 khi bố cô ta mất, cô ta nắm được một gia tài kếch xù
 bà ta có trong tay những thông tin quý báu
 ngôi nhà được đem bán với tình trạng vô chủ
 ( số nhiều) vật sở hữu; tài sản, của cải
 ông ấy mất sạch của cái trong vụ hoả hoạn
 một nước do nước khác kiểm soát và cai trị; thuộc địa
 các nước thuộc địa trước đây nay là những nước độc lập
 khống chế; có hoặc sống trong cái gì
 đối phương của họ đã khống chế bóng hầu như trong suốt trận đấu
 anh ta bị bắt vì oa trữ đồ ăn cắp
 chúng ta không thể bán ngôi nhà khi họ vẫn đang sống trong đó
 trở thành người chiếm giữ hoặc sở hữu cái gì; chiếm lấy