Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
life
[laivz]
|
danh từ, số nhiều lives
sự sống
đời sống, sinh mệnh, tính mệnh
hy sinh tính mệnh cho tổ quốc
một vấn đề sống còn
đời, người đời
đã sống ở đâu suốt cả đời
suốt đời
tội khổ sai chung thân
cuộc sống, sự sinh sống, sự sinh tồn
chúng ta đang xây dựng một cuộc sống mới
cuộc đấu tranh sinh tồn
cách sống, đời sống, cách sinh hoạt
đời sống ở nông thôn, cách sinh hoạt ở nông thôn
sinh khí, sinh lực, sự hoạt động
dồi dào sinh lực, hoạt bát
tiểu sử, thân thế
the life of Lenin
tiểu sử Lê-nin
tuổi thọ, thời gian tồn tại
tuổi thọ của một cái máy
người có thể sống trên tuổi thọ trung bình
người có thể không đạt tuổi thọ trung bình
nhân sinh
triết học nhân sinh
vấn đề nhân sinh
vật sống; biểu hiện của sự sống
không một biểu hiện của sự sống; không có một bóng người (vật)
thoát được an toàn
để thoát chết
chạy để thoát chết
dù chết
dù chết tôi cũng không thể nào
làm cho hồi tỉnh
hồi tỉnh, hồi sinh
chưa bao giờ vui thích thoải mái như thế
xã hội thượng lưu, xã hội tầng lớp trên
lúc sinh thời
lúc tuổi thanh xuân
(xem) see
(xem) single
giết ai
tự tử, tự sát, tự vẫn
truyền thần, như thật
rất gần gũi với cuộc sống thực tế
nguyên nhân làm cho ai đau khổ
điều cần thiết, vật cần thiết
cuộc sống khổ như chó
thời kỳ mãn kinh
chết, từ trần
tự sát, tự tử
gây kinh hoàng cho ai
lo sợ cho mạng sống của mình
liều lỉnh, liều mạng
đích thực, không sao nhầm được
huênh hoang, khoác lác
sống khổ như chó
bắt ai sống khổ như chó
là linh hồn của cái gì
làm cho ai phải quằn quại khổ sở
lối sống
đương nhiên là không!
đổi mạng mình để giết nhiều quân địch, rồi mới chết
bánh mì
có nguy cơ bị giết
tầng lớp xã hội
người yêu quý nhất của ai
bắt ai phải chịu khổ sở
dù cố gắng cách mấy chăng nữa
Chuyên ngành Anh - Việt
life
[laif]
|
Hoá học
sự sống, đời sống, tuổi thọ, thời gian tồn tại
Kỹ thuật
sự sống, đời sống, tuổi thọ, thời gian tồn tại
Sinh học
đời sống
Tin học
tuổi thọ
Toán học
thời gian sống; kỳ hạn
Xây dựng, Kiến trúc
tuổi thọ, độ bền lâu, thời hạn sử dụng
Từ điển Anh - Anh
life
|

life

life (līf) noun

plural lives (līvz)

1. Biology. a. The property or quality that distinguishes living organisms from dead organisms and inanimate matter, manifested in functions such as metabolism, growth, reproduction, and response to stimuli or adaptation to the environment originating from within the organism. b. The characteristic state or condition of a living organism.

2. Living organisms considered as a group: plant life; marine life.

3. A living being, especially a person: an earthquake that claimed hundreds of lives.

4. The physical, mental, and spiritual experiences that constitute existence: the artistic life of a writer.

5. a. The interval of time between birth and death: She led a good, long life. b. The interval of time between one's birth and the present: has had hay fever all his life. c. A particular segment of one's life: my adolescent life. d. The period from an occurrence until death: elected for life; paralyzed for life. e. Slang. A sentence of imprisonment lasting till death.

6. The time for which something exists or functions: the useful life of a car.

7. A spiritual state regarded as a transcending of corporeal death.

8. An account of a person's life; a biography.

9. Human existence, relationships, or activity in general: real life; everyday life.

10. a. A manner of living: led a hard life. b. A specific, characteristic manner of existence. Used of inanimate objects: "Great institutions seem to have a life of their own, independent of those who run them" (New Republic). c. The activities and interests of a particular area or realm: musical life in New York.

11. a. A source of vitality; an animating force: She's the life of the show. b. Liveliness or vitality; animation: a face that is full of life.

12. a. Something that actually exists regarded as a subject for an artist: painted from life. b. Actual environment or reality; nature.

13. Christian Science. God.

idiom.

as big as life

1. Life-size.

2. Actually present.

bring to life

1. To cause to regain consciousness.

2. To put spirit into; to animate.

3. To make lifelike.

come to life

To become animated; grow excited.

for dear life

Desperately or urgently: I ran for dear life when I saw the tiger.

for life

Till the end of one's life.

for the life of (one)

Though trying hard: For the life of me I couldn't remember his name.

not on your life Informal

Absolutely not; not for any reason whatsoever.

take (one's) life

To commit suicide.

take (someone's) life

To commit murder.

the good life

A wealthy, luxurious way of living.

the life of Riley Informal

An easy life.

the life of the party Informal

An animated, amusing person who is the center of attention at a social gathering.

to save (one's) life

No matter how hard one tries: He can't ski to save his life.

true to life

Conforming to reality.

 

[Middle English, from Old English līf.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
life
|
life
life (n)
  • existence, being, living
    antonym: death
  • lifetime, life span, life cycle, life expectancy, natural life
  • verve, vivacity, animation, energy, excitement, soul, kick (informal), get-up-and-go (informal), sparkle, go (informal)
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]