Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Tất cả từ điển
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Tất cả
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
S
T
U
V
W
X
Y
Z
Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
initiative
[i'ni∫ətiv]
|
danh từ
hành động nhằm giải quyết một khó khăn; sáng kiến
It
is
hoped
that
the
government's
initiative
will
bring
the
strike
to
an
end
Hy vọng rằng sáng kiến của chính phủ sẽ chấm dứt được cuộc bãi công
óc sáng kiến
a
man
who
lacks
the
initiative
to
be
a
leader
một người không có óc sáng kiến để làm người lãnh đạo
năng lực hoặc quyền hành động; thế chủ động
The
initiative
has
passed
to
us
Thế chủ động đã thuộc về ta
Because
of
the
general's
indecisiveness
,
our
armies
have
lost
the
initiative
to
the
enemy
Do sự do dự của vị tướng, quân đội ta đã để quyền chủ độngrơi vào tay quân địch
to
hold
the
initiative
nắm thế chủ động
quyền cho phép thường dân đề xướng luật lệ mới (ở Thụy Sĩ)
on
one's
own
initiative
chủ động, tự mình
In
the
absence
of
my
commanding
officer
,
I
acted
on
my
own
initiative
Trong khi người chỉ huy của tôi vắng mặt, tôi đã tự mình hành động
to
take
the
initiative
dẫn đầu, làm đầu tàu
It's
up
to
this
country
to
take
the
initiative
in
banning
nuclear
weapons
Nước này cần phải đi đầu trong việc ngăn cấm vũ khí hạt nhân
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
initiative
|
initiative
initiative
(n)
inventiveness
, creativity, wits, enterprise, resourcefulness, ingenuity
plan
, proposal, idea, program, project, scheme
upper hand
, edge, advantage, lead, ascendancy, pole position
Từ thông dụng khác
e
[i:]
dump
['dʌmp]
portrait
['pɔ:treit]
chemistry
['kemistri]
compute
[kəm'pju:t]
meat
[mi:t]
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.