Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
fortune
['fɔ:t∫u:n]
|
danh từ
vận (may hay rủi)
do một chút may mắn, anh ta đã chiến thắng cuộc đua
là nạn nhân của vận rủi
tôi có may mắn được chọn cho đi nước ngoài
cầu may
vận may của đảng lúc đó ở mức thấp nhất sau thất bại bầu cử
vận mệnh hoặc tương lai của một con người; số phận
đoán số của ai
bói toán; làm nghề bói toán
xem bói (hỏi ý kiến thầy bói)
sự giàu có, sự thịnh vượng; của cải, cơ đồ
phát đạt, phát tài
anh ta giàu to nhờ buôn bán vật liệu phế thải
lấy vợ giàu
thừa kế một gia sản lớn
lính đánh thuê
có gan thì làm giàu
thử liều chinh chiến (để xây dựng cơ đồ)
con tin có tính cách quyết định
tìm vận may, cầu may
nhiều tiền
chiếc xe hơi này tôi phải mất nhiều tiền mới mua được
nội động từ
(từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) may; xảy ra
may mà lúc ấy anh ta lại có ở nhà
Chuyên ngành Anh - Việt
fortune
['fɔ:t∫u:n]
|
Kinh tế
trạng thái, của cải
Kỹ thuật
trạng thái, của cải
Từ điển Anh - Anh
fortune
|

fortune

fortune (fôrʹchən) noun

1. a. The chance happening of fortunate or adverse events; luck: He decided to go home for the holidays, and his fortune turned for the worse. b. fortunes The turns of luck in the course of one's life. c. Success, especially when at least partially resulting from luck: No matter what they tried, it ended in fortune.

2. a. A person's condition or standing in life determined by material possessions or financial wealth: She pursued her fortune in another country. b. Extensive amounts of material possessions or money; wealth. c. A large sum of money: spent a fortune on the new car.

3. Often Fortune A hypothetical, often personified force or power that favorably or unfavorably governs the events of one's life: We believe that Fortune is on our side.

4. a. Fate; destiny: told my fortune with tarot cards. b. A foretelling of one's destiny.

verb

fortuned, fortuning, fortunes

 

verb, transitive

1. Archaic. To endow with wealth.

2. Obsolete. To ascribe or give good or bad fortune to.

verb, intransitive

Archaic.

To occur by chance; happen.

[Middle English, from Old French, from Latin fortūna, from fors, fort-, chance.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
fortune
|
fortune
fortune (n)
  • wealth, riches, affluence, opulence, prosperity, treasure
    antonym: poverty
  • luck, chance, providence, accident, fate
    antonym: design
  • destiny, fate, kismet, karma, future, lot
    antonym: past
  • mint (informal), pile (informal), tidy sum (informal), an arm and a leg (informal), packet, bomb (UK, informal)
    antonym: pittance
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]