Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
forgive
[fə'giv]
|
ngoại động từ, thì quá khứ là forgave , động tính từ quá khứ là forgiven
Tôi đã tha thứ cho cô ta từ lâu rồi
Tôi không thể tự tha cho mình đã không gặp được mẹ trước khi mẹ mất
Cô ta đã tha thứ cho lời nhận xét thiếu suy nghĩ của hắn
( Tôn giáo) Xin tha tội cho chúng con
( to forgive somebody for doing something ) (dùng trong những cách diễn đạt lịch sự để giảm nhẹ những điều diễn giả nói và trong những lời xin lỗi nhẹ nhàng) thứ lỗi
Xin ngài thứ lỗi cho sự ngu muội của tôi, nhưng kỳ thực ngài đang nói về chuyện gì vậy?
Xin thứ lỗi vì đã ngắt lời ông
tha nợ cho ai; xoá nợ cho ai (bảo họ khỏi trả khoản tiền mà họ đã vay)
Anh không miễn cho tôi món nợ cỏn con vậy sao?
loại khỏi tâm trí mình những cảm nghĩ thù hận và lòng ham muốn buộc tội hoặc trừng phạt ai; tha thứ và quên đi
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
forgive
|
forgive
forgive (v)
pardon, excuse, forgive and forget, let off, absolve, exonerate
antonym: blame

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]