Tôi đã tha thứ cho cô ta từ lâu rồi
 Tôi không thể tự tha cho mình đã không gặp được mẹ trước khi mẹ mất
 Cô ta đã tha thứ cho lời nhận xét thiếu suy nghĩ của hắn
 ( Tôn giáo) Xin tha tội cho chúng con
 Xin ngài thứ lỗi cho sự ngu muội của tôi, nhưng kỳ thực ngài đang nói về chuyện gì vậy?
 Xin thứ lỗi vì đã ngắt lời ông
 tha nợ cho ai; xoá nợ cho ai (bảo họ khỏi trả khoản tiền mà họ đã vay)
 Anh không miễn cho tôi món nợ cỏn con vậy sao?
 loại khỏi tâm trí mình những cảm nghĩ thù hận và lòng ham muốn buộc tội hoặc trừng phạt ai; tha thứ và quên đi