Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Tất cả từ điển
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Tất cả
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
S
T
U
V
W
X
Y
Z
Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
evidence
['evidəns]
|
danh từ
|
ngoại động từ
|
Tất cả
danh từ
(
evidence
to
do
something
/
that
..) (pháp lý) chứng cớ; bằng chứng
there
wasn't
enough
evidence
to
prove
him
guilty
không có đủ bằng chứng để chứng tỏ là nó có tội (không đủ chứng cớ buộc tội nó)
have
you
any
evidence
to
support
this
account
?
anh có bằng chứng nào ủng hộ bản báo cáo này hay không?
her
statement
to
the
Customs
will
be
used
in
evidence
against
her
lời khai của cô ta với cơ quan hải quan sẽ được dùng làm bằng chứng chống lại cô ta
to
produce
evidence
cung cấp chứng cớ; đưa bằng chứng ra
to
submit
a
photograph
in
evidence
/
as
legal
evidence
đưa một bức ảnh ra làm bằng chứng
not
a
bit
/
piece
/
scrap
/
shred
of
evidence
không có được chút/mảnh/mẩu/tí bằng chứng nào
dấu hiệu; vết tích
the
warehouse
bore
evidence
of
a
dogfight
nhà kho còn lưu vết tích của một cuộc ấu đả dữ dội (vết tích của một cuộc ấu đả dữ dội vẫn còn lưu lại trong nhà kho)
(
to
be
)
in
evidence
dễ được nhận ra
he's
the
sort
of
man
who
likes
to
be
very
much
in
evidence
at
important
meetings
ông ta là hạng người thích nổi trội trong các cuộc họp quan trọng
on
the
evidence
of
something
căn cứ vào cái gì
on
the
evidence
of
his
exam
results
,
it
is
likely
he
will
win
a
scholarship
cứ theo kết quả thi của nó thì có khả năng nó sẽ được cấp học bổng
to
turn
King's
(
Queen's
)
evidence
to
turn
State's
evidence
tố cáo những kẻ đồng loã
to
weigh
the
evidence
xem xét chứng cứ; cân nhắc chứng cứ
ngoại động từ
chứng tỏ; chứng minh
his
answer
evidenced
a
guilty
conscience
câu trả lời của nó đã chứng tỏ một lương tâm tội lỗi
Chuyên ngành Anh - Việt
evidence
['evidəns]
|
Hoá học
tính rõ ràng, hiển nhiên; bằng chứng dấu hiệu
Kinh tế
lời chứng, chứng cứ, giấy chứng nhận
Kỹ thuật
tính rõ ràng, hiển nhiên; bằng chứng; dấu hiệu
Toán học
chứng cớ, dữ kiện
Vật lý
chứng cớ, dữ kiện
Xây dựng, Kiến trúc
sự hiển nhiên;tính rõ rệt
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
evidence
|
evidence
evidence
(n)
indication
, sign, signal, mark, suggestion, proof
proof
, confirmation, facts, data, substantiation, verification, support, testimony
evidence
(v)
show
, demonstrate, evince, make clear, prove, verify, substantiate, corroborate, support
Từ thông dụng khác
e
[i:]
dump
['dʌmp]
portrait
['pɔ:treit]
chemistry
['kemistri]
compute
[kəm'pju:t]
meat
[mi:t]
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.