Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
degree
[di'gri:]
|
danh từ
(viết tắt) là deg đơn vị đo nhiệt; độ
nước đóng băng ở 32 độ Farenheit hoặc zêrô độ Celsius
mức độ, trình độ
đến mức độ nào đó
nó dính líu vào tội ác này đến mức nào?
cô ta cũng bị ảnh hưởng, nhưng ở mức độ ít hơn
cô ta tỏ rõ trình độ kỹ năng cao trong công việc
anh ta chẳng hề quan tâm chút nào cả
từ từ, dần dần
dần dần tình bạn của họ đã biến thành tình yêu
mức trong một cung bậc nghiêm ngặt
vụ giết người cấp một (thuộc loại nghiêm trọng nhất ở Hoa Kỳ)
vết bỏng cấp 3 (rất nghiêm trọng)
địa vị trong xã hội
những người có địa vị cao/thấp
học vị; bằng cấp
tốt nghiệp trường luật
bằng Thạc sĩ ngữ văn
học vị danh dự
đơn vị đo góc; độ
góc 90 độ (góc vuông)
32 độ trong bóng râm
một độ vĩ (khoảng 60 dặm)
(toán học) bậc
bậc của đa thức
phương trình bậc ba
(ngôn ngữ học) cấp
các cấp so sánh
cấp cao nhất
(pháp lý) quan hệ họ hàng gần quá không cho phép lấy nhau
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tra hỏi, tra tấn để bắt cung khai
rất
bộ phim xem rất chán
xem nth
Chuyên ngành Anh - Việt
degree
[di'gri:]
|
Hoá học
độ, mức độ, bậc
Kỹ thuật
độ, mức độ, trình độ
Sinh học
mức độ
Tin học
độ
Toán học
độ; bậc; (mức) độ
Vật lý
độ; bậc; (mức) độ
Xây dựng, Kiến trúc
bậc độ
Từ điển Anh - Anh
degree
|

degree

degree (dĭ-grēʹ) noun

1. One of a series of steps in a process, course, or progression; a stage: rose by degrees from clerk to manager of the store.

2. A step in a direct hereditary line of descent or ascent: First cousins are two degrees from their common ancestor.

3. Relative social or official rank, dignity, or position.

4. Relative intensity or amount, as of a quality or an attribute: a high degree of accuracy.

5. The extent or measure of a state of being, an action, or a relation: modernized their facilities to a large degree.

6. Abbr. deg, deg. A unit division of a temperature scale.

7. Mathematics. A planar unit of angular measure equal in magnitude to 1/360 of a complete revolution.

8. A unit of latitude or longitude, equal to 1/360 of a great circle.

9. Mathematics. a. The greatest sum of the exponents of the variables in a term of a polynomial or polynomial equation. b. The exponent of the derivative of highest order in a differential equation in standard form.

10. a. An academic title given by a college or university to a student who has completed a course of study: received the Bachelor of Arts degree at commencement. b. A similar title conferred as an honorary distinction.

11. Law. A division or classification of a specific crime according to its seriousness: murder in the second degree.

12. A classification of the severity of an injury, especially a burn: a third-degree burn.

13. Grammar. One of the forms used in the comparison of adjectives and adverbs. For example, sweet is the positive degree, sweeter the comparative degree, and sweetest the superlative degree of the adjective sweet.

14. Music. a. One of the seven notes of a diatonic scale. b. A space or line of the staff.

idiom.

by degrees

Little by little; gradually.

to a degree

To a small extent; in a limited way.

 

[Middle English degre, from Old French, from Vulgar Latin *dēgradus : Latin dē-, de- + Latin gradus, step.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
degree
|
degree
degree (n)
  • amount, quantity, intensity, level, extent
  • grade, gradation, mark, notch, step, unit, point
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]