danh từ
 sự đông vì lạnh, sự giá lạnh; tình trạng đông vì lạnh
 tiết đông giá
 sự ổn định; sự hạn định (giá cả, tiền lương...)
 đóng băng
 đông lại (vì lạnh), lạnh cứng
 thấy lạnh, thấy giá
 thấy ớn lạnh, thấy ghê ghê (vì sợ)
ngoại động từ
 làm đóng băng
 làm đông, làm lạnh cứng
 làm ai chết cóng
 ướp lạnh (thức ăn)
 làm (ai) ớn lạnh
 làm lạnh nhạt (tình cảm)
 làm tê liệt (khả năng...)
 ngăn cản, cản trở (sự thực hiện)
 ổn định; hạn định (giá cả, tiền lương...)
 (từ lóng) nắm chặt lấy, giữ chặt lấy
 cho (ai) ra rìa
 phủ đầy băng; bị phủ đầy băng
 làm ai sợ hết hồn
 (thông tục) mức chịu đựng cao nhất