Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
calculate
['kælkjuleit]
|
động từ
tính; tính toán
tính giá của cái gì/cái gì sẽ trị giá bao nhiêu
Tôi tính rằng chúng ta sẽ đến nơi vào khoảng 6 giờ sáng
giả dụ rằng...; cho rằng...; tưởng rằng...
tính trước; suy tính; dự tính
hành động này có suy tính trước
một lời lăng mạ đã được sắp đặt sẵn
( to calculate on something / doing something ) trông mong vào cái gì
chúng ta không thể trông mong là thời tiết sẽ tốt trong dịp nghỉ của chúng ta
có ý định hoặc nhằm làm cái gì
lời quảng cáo này nhằm lôi cuốn những khách hàng nhẹ dạ
Chuyên ngành Anh - Việt
calculate
['kælkjuleit]
|
Kỹ thuật
tính toán
Toán học
tính toán
Vật lý
tính (toán)
Xây dựng, Kiến trúc
tính toán
Từ điển Anh - Anh
calculate
|

calculate

calculate (kălʹkyə-lāt) verb

calculated, calculating, calculates

 

verb, transitive

1. To ascertain by computation; reckon: calculating the area of a circle; calculated their probable time of arrival.

2. To make an estimate of; evaluate: calculating the team's chances of winning.

3. To make for a deliberate purpose; design: a sturdy car that is calculated to last for years; a choice that was calculated to please.

4. Also cal'late (kălʹāt, -lāt) Chiefly New England & Upper Southern U.S.. a. To suppose: "I cal'late she's a right smart cook" (Dialect Notes). b. To plan, intend, or count on.

verb, intransitive

1. To perform a mathematical process; figure: We must measure and calculate to determine how much paint will be needed.

2. To predict consequences.

3. . a. To suppose; guess. b. To count, depend, or rely on someone or something: We're calculating on your help.

 

[Late Latin calculāre, calculāt-, from Latin calculus, small stone used in reckoning, diminutive of calx, calc-, small stone for gaming. See calx.]

Synonyms: calculate, compute, reckon, cipher, figure. These verbs refer to the determination of a result, such as expense, through the use of mathematical methods. Calculate, the most comprehensive, often implies a relatively high level of abstraction or procedural complexity: astronomers calculating the positions of the planets. Compute applies in general to essentially straightforward though possibly lengthy arithmetic operations: computing fees according to time spent. Reckon, cipher, and figure suggest the use of simple arithmetic: reckoned the number of hours before her departure; had to be taught to read and to cipher; trying to figure my share of the bill.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
calculate
|
calculate
calculate (v)
work out, compute, analyze, estimate, gauge, determine, reckon, evaluate, assess, weigh up

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]